Page 398 - Pháp Luật Về Đất Đai
P. 398

b) Xây dựng các công trình trên đất theo giấy phép của cơ quan
        nhà nước Việt Nam có thẩm quyền;
           c) Sở hữu công trình  do  mình xây dựng trên đất thuê trong thời
        hạn thuê đất.
           2. Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
        Nam là thành viên có quy định khác thì tổ chức nước ngoài có chức
        năng ngoại giao có quyền và nghĩa vụ theo điều ước quốc tế đó.
           Điều 183. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở
        nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng
        đất để thực hiện dự án đầu tư  tại Việt Nam
           1.  Người Việt Nam  định cư ở nước ngoài về đầu tư tại Việt Nam
        được  Nhà  nước Việt  Nam  giao  đất  có  thu  tiền  sử  dụng  đất  có  các
        quyền và nghĩa vụ sau đây:
           a)  Quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều  166 và Điều  170
        của Luật này;
           b) Quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều 174 của Luật này.
           2. Người Việt Nam định cư ở nưốc ngoài, doanh nghiệp có vôn đầu
        tư nưốc ngoài được Nhà nưóc Việt Nam cho thuê  đất thu tiền thuê
        đất hàng năm có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
           a)  Quyền và nghĩa vụ chung quy định tại Điều  166 và Điều  170
        của Luật này;
           b) Thế chấp bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất
         thuê tại các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam; góp
        vốn bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê, người
         nhận  góp  vốn bằng tài  sản  được  Nhà  nưốc cho thuê  đất theo  đúng
         mục đích đã được xác định trong thời hạn còn lại;
           c) Bán tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê khi có
         đủ điều kiện quy định tại Điều  189 của Luật này;
           d)  Cho thuê nhà ở trong trường hợp  được phép  đầu tư xây dựng
         kinh doanh nhà ở.
            3. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
         tư nước ngoài được Nhà nước Việt Nam cho thuê đất thu tiền thuê

         398
   393   394   395   396   397   398   399   400   401   402   403