Page 328 - Pháp Luật Về Đất Đai
P. 328

3. Đất rừng sản xuất là rừng trồng:
               a) Không quá 150 héc ta đối với các xã, phường, thị trấn  ờ đồng bằng;
               b) Không quá 300 héc ta đối với các xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi.
               4. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
            nghiệp trên địa bàn nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì tổng diện
            tích được nhận chuyến quyền trong hạn mức đối với mỗi loại đất (đất trồng cây
            hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất là rừng trồng, đất nuôi trồng
            thủy sản và đất làm muối) bằng hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất tại tỉnh,
            thành phố trực thuộc Trung ương có hạn mức nhận chuyến quyền sử dụng đất
            cao nhất.
               5. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
            nghiệp bao gồm nhiều loại đất (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm,
            đất rừng sản xuất là rừng trồng, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) thì hạn
            mức nhận chuyển quyền sử dụng dất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân đó
            được xác định theo từng loại đất quy định tại các khoản 1,2 và 3 Điều này.
               6.  Hộ gia đình, cá nhân đã sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức nhận
            chuyển quyền quy định tại các khoản 1,  2,3,4  và 5 của Điều này mà đã đăng ký
            chuyến quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2007 thì phần diện tích
            đất vượt hạn mức được tiếp tục sử dụng như đối với trường hợp đất nông nghiệp
            trong hạn mức nhận chuyến quyền.
               7. Hộ gia đình, cá nhân đã sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức nhận
            chuyển quyền quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 của Điều này mà đã đăng
            ký chuyển quyền sử dụng đất từ ngày 01 tháng 7 năm 2007 đến trước ngày 01
            tháng 7 năm 2014 thì hộ gia đình, cá nhân được tiếp tục sử dụng dất và chỉ phải
            chuyển sang thuê đất của Nhà nước đối với phần diện tích vượt hạn mức nhận
            chuyển quyền.


         Điều 131. Đất nông nghiệp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
       dân cư sử dụng
          1.   Đất nông nghiệp  hộ  gia  đình,  cá nhân  sử dụng gồm  đất  nông
       nghiệp được Nhà nưốc giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất;
       do thuê  quyền  sử  dụng đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác;
       do nhận chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, được tặng
       cho quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

       328
   323   324   325   326   327   328   329   330   331   332   333