Page 172 - Nghiên Cứu Maketing
P. 172
172 Nghiên cứu marketing
ANOVA
q2. Muc do hai long
Suni oí
Sguaros df Mean Sguare Siạ.
Bítoeon Gioups 86.729 -1 43.364 41.012 .000
VVÍthín Groups 522.338 494 1.057
Total 609,066 496
Correlations
Oesciiptive Stỉitistics
Mean std Deviation II
i:i2. Muc do liai long 4.79 1,108 497
g3. Y dlnli su dung trong
4.42 1,070 497
1 nam toi
Coirelations
q3. Y dinh su
q2. Muc do dung trong 1
hai long nam toi
g2 Muc do hai long Pearson CC'ii4lation 1 ,820"
Sig. (2-taíldd) 000
M 497 497
g3. Y dinh su dung trong Piarson Corrỉlation ,820" 1
Slg.(2-tailed) .000
N 497 497
. Conelation Is significantatflio 0.01 levol (2-tailiỉd).
Sig. (p_value) là 0,000 cho thấy mức độ hài lòng của khách hàng
và ý dịnh sử dụng trong 1 năm tới là có mối quan hệ tương quan tuyến
tính với nhau. Cụ thể mức độ tương quan giữa 2 biến này là 0,820.
Theo nguyên tắc Thumb, 2 biến này tương quan rất mạnh với nhau.
> Ilệ số Spearman
Hệ số tương quan Spearman dùng để đo mức độ quan hệ tương
quan tuyến tính của những biến không phải là biến số (cụ thể là sử
dụng thang đo thứ tự).
Ví dụ, trong bảng hỏi của B-mobile có câu hỏi sau: