Page 68 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 68
ăn mòn như crom at và photphat
và đưa độ pH vể giá trị trung tính.
Bảng 2.7 giới thiệu tính chất vật
lý của nước muối NaCl.
• Dung dịch nước muối CaCl2
- Dung dịch nước muối CaCl2
cũng đáp ứng được rất nhiễu các
yêu cầu của chất tải lạnh lý tưởng
giống như NaCl tuy muối CaCl2
không dể kiếm như NaCl.
- Nước muối CaCl2 dùng cho
các ứnẹ dụng cđ nhiệt độ thấp hơn
NaCl. ơ nồng độ 29,9% khối lượng,
nước muối CaCl2 đạt nhiệt độ cùng
tinh -55“C.
Như vậy nhiệt độ sôi môi chất fơ 20 30 ^0
cho phép đến -50“C. 100% tl^0
/ự ân^ đ ệ khũi /ượng ^ %
- Nhược điểm của CaCl2 là ăn
mòn thiết bị cũng giống như NaCl. Hình 2.11. Quan hệ nhiộl độ hóa răn và nồng dộ
khối lưỢng, kg/kg của nước muối NaCI và CaCI,.
Các biện pháp hạn chế ăn mòn bằng
các phụ gia và các chất ức chế cũng giống như đối với NaCl.
- Hlnh 2.11 và bảng 2.8 giới thiệu tính chất vật lý của nước muối CaC^.
Ngoài NaCl và CaCl2 người ta còn sử dụng một số các loại muối khác như K^co^
hoặc MgCl2 nhưng phạm vi ứng dụng của chúng không rộng rãi.
BẨNG 2.7. TÍnh ch ất nước muối CaCK BẨNG 2.8. TÍnh chất nước muôi NaCl
Khdi lưỢng riông Nổng độ Nhiệt độ Khối lượng riêng Nồng độ Nhiệt độ
ở + kg/lít khổi lượng % đóng băng °c ỏ + IS^C kg/líl khổi lượng % đóng băng °c
1.00 0,1 0,0 1,00 0,1 0,0
1 0.5 5.9 -3.0 1,01 1,5 -0,9
1 10 11.5 -6,1 1,02 2 9 -1,8
1 15 16,8 -12,7 1,03 4,3 -2 6
1,16 17,8 -14,2 1.04 5 6 -3,5
1,17 18,9 -15,7 1.05 7,0 -4.4
1 18 19 9 -17,4 1.06 8,3 -5A
1 19 20,9 -19,2 1.07 9 6 -(yA
1,20 21,9 -21 2 1,08 11.0 -7.5
L21 228 -23 3 1 09 12,3 -8 6
1,22 23,8 -25,7 1,10 13,6 -9.8
U23 24,7 -28 3 1,11 14 9 - 11.0
1.24 25,7 -31 2 1 12 16,2 -12 2
1,25 26,6 -34 6 1 13 17.5 -13 6
1 26 * 27,5 -3».6 1,14 18,8 -1 5 J
1.27 28,4 -43.6 1,15 20,0 -16,6
1,28 29 4 -5 0 J 1,16 21,2 ’t18,2
• 1 286 29 9 -55 0 1 17 22.4 -20,0
1 29 303 -50 6 * 1.175 23 J -21,2
1 18 ■ 23.7 -17,2
• Diẻm cùng tinh
67