Page 37 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 37

•   Tính  kinh  tẽ
           -   Là  môi  chất  lạnh,  rẻ  tiễn,  dễ  kiếm,  dễ  vận  chuyển,  bảo  quản.
           Amoniắc  ngày  nay  trở  thành  môi  chất  quan  trọng,  sử  dụng  trong  nhiểu  lĩnh  vực
       từ  nhiệt  độ  bay  hơi  +10°c  đến  -60°c.  Amoniắc  thích  hợp  với  máy  nén  pittông,  không
       ứng  dụng  cho  máy  nén  turbin  vì  tỷ  số  áp  suất  quá  thấp.
           b)  M ôi  c h ấ t  lạ n h   R22

           -   Cđ  công  thức  hóa  học  CHC1F2,  là  chất  khí  không  mầu,  có  mùi  thơm  rất  nhẹ,
       sôi  ở  áp  suất  khí  quyển  ở  -40,8°c.

            •   Tính  chất  vật  lý
           -   ở   điều  kiện  làm  m át  bằng  nước  tuần  hoàn  mùa  hè  Việt  Nam,  nhiệt  độ  ngưng
       tụ  42°c,  áp  suất  ngưng  tụ  bàng  16,1  bar,  là  môi  chất  có  áp  suất  tương  đối  cao,
           -   Nhiệt  độ  cuối  tẩm   nén  trung  bình  nhưng  cần  làm  m át  tốt  đẩu  máy  nén.
           -   Áp  suất  bay  hơi  thường  lớn  hơn  áp  suất  khí  quyển.
           -   Năng  suất  lạnh  riêng  thể  tích  lớn  gẩn  bằng  của  NH3  nên  máy  tương  đối  gọn.
           -   Độ  nhớt  lớn,  tính  lưu  động  kém  NH3  nên  các  đường  ống,  cửa  van  đều  phải
       lớn  hơn.
           -   Hòa  tan  hạn  chế  dầu  nên  gây  khá  nhiều  khó  khăn  cho  việc  bôi  trơn,  ở   khoảng
       nhiệt  độ  từ  -20“C  đến  -4 0 °c  mồi  chất  không  hòa  tan  dầu.  Dầu  cđ  nguy  cơ  bám  lại
       trên  bề  m ặt  dàn  bay  hơi  làm  cho  máy  nén  thiếu  dầu  nên  người  ta  tránh  không  cho
       máy  lạnh  R22  làm  việc  ở  chế  độ  nhiệt  độ  này.

            -   Không  hòa  tan  nước  nhưng  mức  độ  hòa  tan  vẫn  lớn  gấp  5  lần  R I2  nên  máy
       R22  ít  bị  nguy  cơ  tác  ẩm  hơn.
              Không  dẫn  điện  nên  có  thể  sử  dụng  cho  máy  nén  kín  và  nửa  kín  tuy  độ  an
       toàn  kém  hơn  R I2  nên  sự  cố  điện  đối  với  R22  lớn  hơn.  Lỏng  R22  có  dẫn  điện  nên
       tuyệt  đối  không  để  lỏng  lọt  về  máy  nén.
            •   Tính  chất  hóa  học
            -   Bển  vững  ở  phạm  vi  nhiệt  độ  và  áp  suất  làm  việc.

            -   Khi  cđ  chất  xúc  tác  là  thép,  phân  hủy  ở  550°c  có  thành  phẩn  phosgen  rất  độc.
            -   Không  tác  dụng  với  kim  loại  và  phi  kim  loại  chế  tạo  máy  nhưng  hòa  tan  và
       làm  trương  phồng  một  số  chất  hữu  cơ  như  cao  su  và  chất  dẻo  nên  đệm  kín  phải  sử
       dụng  cao  su  chịu  freôn.

            •   Tính  an  loàn  cháy  nổ
            -   Không  cháy  và  không  nổ  tuy  tính  an  toàn  thấp  hơn  so  với  R12.
            •   Tính  chất  sinh  lý
            -   Không  độc  hại  đối  với  cơ  thể  sống.  Khi  nồng  độ  lên  quá  cao  có  thể  bị  ngạt  thở
       do  thiếu  dưõng  khí.
            -   Không  làm  biến  chất  thực  phẩm  bảo  quản.

            •   Tính  kinh  tẽ
            -   R22  đát  nhưng  dễ  kiếm,  vận  chuyển  và  bảo  quản  dễ  dàng.

                                                                                            37
   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42