Page 292 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 292
17. F = /kAt
Tra bảng 7,1 cho dầu lạnh trực tiếp R22/không khí.
Với nhiệt độ ở 0°c cd thể lấy k = 16,5 W/m^K.
At cđ thể chọn từ 2 đến 4K. Để đảm bảo nhiệt độ bay hơi không quá thấp,
giảm năng su ất lạnh, nên chọn At = 8K . Như vậy diện tích trao đổi nhiệt
là : F = 50.000/(16,5. 8) = 379 m^ (là diện tích của cả bề m ặt ống và cánh).
Nhiệt độ buồng bảo quản 0°c. Nhiệt độ không khí vào dàn + l°c , ra khỏi
dàn lạnh - l°c , nhiệt độ bay hơi t^ ^ - 8" c (t^ = t - At)
Trạng thái không khí xác định trên đ ồ thị h - X của không khí ẩm : (p = 90%,
hj = 10kJ/kg, h. 2 = 6,9 kJ/kg, p = 1,29 kg/m^ lưu lượng không khí yêu cẩu.
50
= 12,503m3/s
1^29. (10 - 6,9)
Nếu chọn 5 dàn quạt ta có lưu lượng giđ của mối dàn q uạt là 12,503/5 =
= 2,5m^/s = 9000 m^/h. Căn cứ vào diện tích trao đổi nhiệt và lưu lượng gió có
thể chọn được các dàn lạnh chế tạo sẵn.
Chương 8 : F = Q^kAt^ vối k và At^ chọn theo bảng.
8. FRK là kí hiệu của đơn vị sản xuất.
100 là năng suất lạnh đơn vị là tôn lạnh Mỹ.
9. FRK 100 có thể sử dụng cho máy lạnh có năng suất lạnh tối đa là 100 tôn hay
302.400 kcal/h, hoặc năng suỂt nhiệt 100.3900 hay 390.000 kcal/h.
10. Theo TCVN4088 -85 : ở Thái Bình.
Nhiệt độ cực đại trung bình tháng nóng nhất tjj^ = 32,(PC.
Nhiệt độ cực đại tuyệt đối ghi nhận được tjj^ = 42,3^c
32,0 + 42,3
= 37,2°c
^kk “
Độ ẩm lúc 13 -ỉ- 15h tính được = 67%
Tra đổ thị h - X của không khí ẩm được t^ = 31° c
Cđ thể chọn hiệu nhiệt độ ntíớc vào bình ngưng so với nhiệt độ ướt là 3 : 4 hoặc
5 và tính theo 3 phương án này :
At = twl,“ c tw2 - tk = Công t suất tháp giải nhiệt
-tú,k l,,l+At(°C) ■w2 + Al„,i„"c Oq, lôn z ki
Q =Qo/k chọn
FA1 3 34 39 44 50 39-34° 0,76 65,8 FRK80
FA2 4 35 40 45 50 40-35° 0,93 53,8 FRK60
FA3 5 36 41 46 50 41 - 36 1,12 44,6 FRK50
286 É7.MÁYVÀTBLẠNH.B