Page 287 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 287

TRẤ  LÒI  CÂU  HỎI

              Chương  1

                                          9
          14.   t  =  35°c   t“ F  =  32  +  ^ t°C
                                          0
                    thay  vào  ta  cd  t*^F  =  85°F.


          15.  t° c   =  I   (t°F   -   32)  =  I   (85  -   32)
                    t  =  29,44°c.

         20.  Icalo  là  lượng  nhiệt  nâng  Ig  nước  từ  13,5°c  lên  14,5°c,  U u n   (Joule)  là  1  công
              dịch  chuyển  1  vật  với  lực  IN  quãng  đường  Im  theo  lượng  lực  hoặc  bằng  năng
              lượng  sinh  ra  do  dòng  điệu  lAmpe  chạy  qua  dây  dẫn  điện  thế  2  đẩu  IV  trong
              thời  gian  1  giây.

              IBTU  là  lượng  nhiệt  nâng  1  bảng  nước  (454g)  từ  39°F  lên  40°F.
          21.  1  kcal/h  là  lượng  nhiệt  tương  đương  rút  ra  từ  1  kg  nước  để  hạ  nhiệt  độ  từ  14,5°c
              xuống  13,4”C.
              1  kW  là  lượng  nhiệt  tương  đương  860  kcal/h  rút  ra  từ  buổng  lạnh.

              IBTU/h  lượng  nhiệt  tương  đương  rút  r'a  từ  1  bảng  nước  để  hạ  nhiệt  độ  từ  40°F
              xuống  39°F.
              1  tôn  lạnh  (US)  là  lượng  lạnh  tương  đương  thu  được  khi  1  tôn  nước  đá  (2000
              bảng  =  908  kg)  ở  32°F  (0“C)  biến  thành  nước  cũng  ở  32°F  trong  thời  gian  24h.
                           ,    ,   ^   20001b.  144BTU/lb
                           1 tôn  lanh  =  --------—  -----------  =  12.000BTU/h
                                               24h
                           1  tôn  lạnh  =  3,024  kW  «   3kW
          24.  Còn  một  nửa  thể  tích

          29.   Ả,  q  =  ị   FAt
          31.  Sơn'  đen  để  tăng  cường  bức  xạ  nhiệt,  sơn  tráng  hạn  chế  hấp  thụ  nhiệt.
          33.  Trong  các  thiết  bị  trao  đổi  nhiệt,  đặc  biệt  khi   Ơ2 -

          34.  e)

              Chương  2
          13.  Do  NH^  ăn  mòn  đổng  (dây  quấn  động  cơ)  và  lỏng  NH^  dẫn  điện.
          17,  Đơn  chất  chỉ  có  1  nhiệt  độ  sôi  duy  nhất  ứng  với  một  áp  suất  sôi.  Hỗn  hợp  không
              đồng  sôi  (kí  hiệu  bát  đẩu  bằng  số  4  như  R402A,  B...),  ứng  với  mỗi  áp  suất  sôi.
              Có  1  dải  nhiệt  độ  sôi,  còn  gọi  sự  trượt  nhiệt  độ.

         21.  Bảng  hơi  bão  hòa  tập  hợp  các  thông  số  trạng  thái  p,  V,  t,  h,  s  nằm  trên  đường
              lỏng  bão  hòa  và  hơi  bão  hòa  của  môi  chất.
         26.  Nhiệt  độ  bay  hơi  -   15°c,  nhiệt  độ  đóng  băng  của  dung  dịch  cẩn  chọn  thấp  hơn
              5°c  là  ;  -   20”C  .  Tra  đồ  thị  hình  2.11  nổng  độ  nước  muối  NaCl  là  20%  kg/kg.
              Nếu  sử  dụng  nước  muối  CaCl2  nồng  độ  cần  thiết  khoảng  18%  kg/kg.  Tra  bảng  2.7
              và  2.8  có  nồng  độ  NaCl  là  22,4%  kg/kg  và  CaCl2  là  21,3%  .  Sự  sai  khác  trên  là
              sai  số  đọc  trên  đổ  thị  và  sai  số  từ  các  nguồn  tài  liệu  tham   khảo  khác  nhau.

        36J«ÁYVÀTBLẠNH                                                                       281
   282   283   284   285   286   287   288   289   290   291   292