Page 291 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 291

e)  Theo  chương  9  (sản  xuất  và  sử  dụng  nước  đá)  [2]  nhu  cầu  lạnh  để  làm  1  kg
             đá  từ  nước  có  nhiệt  độ  ban  đẩu  +  30°c  xuống  nhiệt  độ  cuối  -   10°c  là  479,9  kJ/kg.
             Giả  sử  lượng  lạnh  tổn  th ất  tổng  (tổn  thất  vào  môi  trường  qua  vách  cách  nhiệt
             của  bể,  bơm,  quạt,  khuấy,  khuôn,  tan  giá  để  tháo  khuôn  ...)  là  15%,  nhu  cẩu  lạnh
             thực  tế  là  1,15  ^  479,9  =  551,9  kJ/kg
                 Năng  suất  bể  đá  sẽ  là  :

                              Qo  _  10,48  _   w    ^    3600s   24h
                       “ đ  =  q^j   551,9    s  ■  kJ  '   h   '  ngày, đêm  =  1640  kg/ngày  đêm.

                  Khuôn  đá  loại  25  kg  và  thòi  gian  đông  đá  ở  -  8°c  (nước  muối  vào  -  6°G,  ra
             khỏi  dàn  lạnh  -   10°C)  tính  theo  công  thức  9.1  [2]  :
                                                 (b„  +  B)
                                      o   f    o  '   o   '
                                           m
             Tp  là  thời  gian  làm  đá,  h.
             t|^  =  -  8° c   :  nhiệt  độ  nước  muối  trung  bình  trong  bể  .

             b^  =  chiều  rộng  khuôn,  chọn  khuôn  240  mm  X  150  mm  lấy  cạnh  ngán  ;
             b"  =  0,15.
                 Dạng  khuôn  hình  chữ  nhật  A  =  4540  và  B  =  0,026
                                          4540
                                                .  0,15(0,15  +  0,026)  =  15h

                 Số  khuôn  cẩn  thiết
                                          1640.15
                                     "  =  ”2 5 .2 4   =
                 Có  thể  chọn  45  khuôn,  mỗi  linh  đá  5  khuôn  và  bể  có  9  linh.  Từ  các  số  liệu
             trên  có  thể  tính  ra  kích  thước  bể.

             Chương  6

         13.  Chọn  k  theo  bảng  6.1
                                     k  =  850  W/m2R

             Vậy                     F       /kAt  =  25,74m2
             Chọn  KTT-  32    với  F  =  32m2
             D  =  500mm  ;  L  =  4430  mm  ;  144  ống.  Thể  tích  giữa  các  ống  0,52m^.  ‘
         14.  Chọn  k   600  VV/m^K.
                                     F  =  17,9m2
             Diện  tích  trao  đổi  nhiệt  trong  của  1  m  chiểu  dài  ống  ự)  57  X  3  là  fj  =  0,157m^/m.
             Chiểu  dài  yêu  cầu  là  :
                                     L  =  17,9/0,157  =  114m
         15.  Chọn  k  =  SOlV/m^K.
                  F  =  83,3m2


             Chương  7
         16.    =  kFAt  ^   F  =  Q^kAt.


        37MÁYVÀTBLẠNHJV                                                                     285
   286   287   288   289   290   291   292   293   294   295   296