Page 296 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 296

6.4.2.  Tháp ngưng  tụ                                                    188
                   6.5.  Thiết  bị  ngưng tụ  làm  mát  bằng  không  khí                        190
                   6.6.  Tính  toán thiết  bi  ngưng  tụ                                        192
                      Câu  hỏi  ôn  tập                                                         195
                   THIẾT BỊ  BAY  HƠI
                   7.1.  Phân  loại  thiết  bị  bay  hơi                                        196
                      7.1.1.  Khái  niệm vể thiết  bị  bay hơi                                  196
                      7.1,2.  Phân loại  thiết  bị  bay  hơi                                    196
                   7.2.  Thiết  bị  bay  hơi  làrií  lạnh  chát  lỏng                           197
                      7.2.1.  Thiết  bị  bay  hơi,  ống vỏ kiểu  ngập                           197
                      7.2.2.  Thiết  bị  bay  hơi  <5ng vỏ  môi  chất  sôi  trong rtng và  trong  kênh  199
                      7.2.3.  Thiết  bị  bay  hơi  kiẻu  tám làm  lạnh  chất  lỏng              201
                      7.2.4.  Thiét  bị  bay  hơi  ổng vỏ  kiẻu  tưới                           202
                   7.3.  Thiết  bị  bay  hơi  làm  lạnh  khống khí                              203
                      7.3.1.  Thiết  bị  bay  hơi  làm lạnh  không khí  kiẻu  khữ               203
                      7.3.2.  Thiết  bị  làm lạnh  kiCu  ướt                                    204
                      7.3.3.  Thiết  bị  bay  hơi  kiẻu  làm lạnh  hỗn  hỢp                     204
                   7.4.  Dàn  làm lạnh  không  khí  bằng nước và  nước  muổi                    205
                   7.5,  Tính  toán  thiết  bị  bay  hơi                                        207
                      Câu  hỏi  ôn  tập                                                         209
                   THÁP  GIẢI  NHIỆT
                   8.1.  Nguyên lắc cấu  tạo và  làm việc                                       210
                   8.2.  Các chi  tiết  tháp giải  nhiệt                                        212
                   8.3.  Tính  chọn  tháp giải  nhiệt                                           216
                   8.4.  Lắp đặt,  vận  hành                                                    220
                      Câu  hòi  ôn  tập                                                         222
                   CÁC  THIẾT BỊ  PHỤ
                   9.1.  Binh  tách  dầu                                                        223
                   9.2.  Bình  chứa  dầu                                                        227
                   9.3.  Bình  chứa                                                             227'
                      9.3.1.  Bình chứa cao áp                                                  227
                      9.3.2.  Bình chứa  tuđn hoàn                                              228
                      9.3.3.  Bình chúa  thu  hối                                               228
                      9.3.4.  Binh chứa  dự  phòng                                              229
                   9.4.  Bình  tách  lòng                                                       229
                   9.5.  Bình  trung gian                                                       230
                   9.6.  Binh  quá  lạnh  lỏng                                                  231
                   9.7.  Thiết  bị  hồi  nhiệt                                                  231
                   9.8.  Bình  tách  khí  không ngưng                                           232
                   9.9.  Phin sáy,  phin lọc                                                    233
                   9.10.  Mắt  gas                                                              234
                   9.11.  Dầu  chia  lỏng                                                       234
                   9.12.  Óng  mẻm                                                              235
                   9.13.  Ổng  tiêu  âm                                                         236
                   9.14.  Van  tạp vụ                                                           236
                   9.15.  Van  1  chiểu                                                         236
                   9.16.  Van  khóa, van chặn                                                   237
                   9.17.  Van  tiết  lưu  tay                                                   239
                   9,18.  Van dào chiéu                                                         240
                   9.19.  Bơm                                                                   240


           290
   291   292   293   294   295   296   297   298   299