Page 297 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 297
1
9.20. Quạt 241
9.21. Áp ké 241
' 9.22. Đuòng ổng 242
Câu hỏi ôn tập 245
C hư ơ ng 10. T ự ĐỘNG HÓA HỆ THỐNG LẠNH
10.1. Đại cương vé tụ động hóa hệ thống lạnh 247
10.1.1. Hệ thống điểu chình tự động 247
10.1.2. Hệ thống bảo vệ tư động 248
10.1.3. Hệ thống tín hiệu tự động 249
10.1.4. Hệ thổng đo lường tự động 250
10.1.5. Hệ thổng điểu khiển tự động 251
10.2. Tự dộng điéu khiên máy nén lạnh 251
10.2.1. Điéu chỉnh liên tục công suất lạnh 251
10.2.2. Diêu chình nhảy cấp công í!uất lạnh 253
10.. 3. Tự động hoá thiết bị ngưng tụ 255
10.3.1. Tự động hóa thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước 255
10.3.2. Tự động hóa thiết bị ngưng tụ làm mát bằng không khí 256
10.4. Tự động hóa thiết bị bay hơi 258
10.4.1. Thông sổ điểu chình 258
10.4.2. Diẻu chỉnh cáp lỏng bằng van tiết lưu tự động 259
10.5. Bào vệ tự động hệ thống lạnh 262
10.5.1. Sơ đổ hệ thống bào vệ 262
10.5.2. Nguyên lý làm việc của hệ thống bào vệ tụ động hóa thống lạnh 265
Câu hòi Ôn tập 266
C h ư ơ n g 11. VẬT LIỆU KỸ THUẬT LẠNH
11.1. Vật liệu chế tạo máy và thiết bị lạnh 268
11.1.1. Vật liệu kim loại 268
11.1.2. Vật liệu phi kim loại 270
11.2. Vật liệu cách nhiệt 271
11.2.1. Nhiệm vụ của vật liệu cách nhiệt 271
11.2.2. Các yêu cđu dổi với vật liệu cách nhiệt 272
11.2.3. Một sổ vật liệu cách nhiệt thông dụng 273
11.3. Vật liệu hút ẩm 274
11.3.1. Công dụng 274
11.3.2. Phân loại vật liệu hút ẩm 275,
11.3.3. Các vật liệu hút ảm thường dùng 275
11.4. Dầu bôi trơn máy lạnh 276
11.4.1. Nhiệm vụ 276
11.4.2. Yêu cẩu đổi với dáu bôi trơn 276
11.4.3. Phân loại và ký hiệu dầu bôi trơn_^ 277
11.4.4. Các tính chất cơ bàn của dầu lạnh 278
Câu hòi ôn tập 280
Trả lời câu hỏi 281
Tài liệu tham khảo 287
Mục lục 288
'\(
291