Page 290 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 290

Tra  bảng  3.2a  có  thể  chọn  máy  nén  MYC0MN6WA

                với  V|J  =  280,7m^/h  >  212,7m^/h.  Với   =  100  .  2^ ^   =  135kW
                N„  =  m  . 1 =  m  . 1   =  KW
                              =  22,24  kW
                Ne  =  N,/   =  32,71  kW
                    Tuy  nhiên,  do  chọn  máy  N6WA  ctí  Vjj  =  280,7m^/h  nên  công  suất  hiệu  dụng
                 cũng  phải  tính  cho  N6WA  :
                                                     280,7
                                           =  32,71  .      =  43,17  kW

                     So  sánh  với  các  số  liệu  tra  ở  bảng  3.2a  ta  thấy.
                     Do  nhiệt  độ  ngưng  tụ  cao  hớn  (40“C)  nên  năng  suất  lạnh  giảm  từ  155,5  kW
                 xuống  135  kW  và  công  suất  hiệu  dụng  tăng  từ  42,4  kW  lên  43,17  kW.
           25.  a)  Chọn  hệ  thống  lạnh  kiểu  tháp  ngưng  tụ  (dàn  ngưng  tụ  bay  hơi  và  dàn  lạnh
                đặt  trong  bể  nước  muối).
                    Nhiệt  độ  môi  trường  không  khí  thiết  kế  theo  TCVN4088  -   85  ;
                                       t,,  =  0,5(t,.   +  t   )
                                        kk     ’  ^  t b , max   max''
                                           =  0,5  (32,8  +  41,6)  =  37,2°c
                    Với  t|,|^  =  37,2S c   và  độ  ẩm  không  khí  lúc  13  -ỉ-  15h  66%  tra   đồ
                                                                               ^13h
                thị  h  -   X  của  không  khí  ẩm  được  nhiệt  độ  ướt  tj  =  3 1 ° c   (xem  chương  1  tài  liệu
                [3]).  Chọn  nhiệt  độ  nước  phun  cao  hơn  nhiệt  độ  ướt  4K  và  nhiệt  độ  ngưng  tụ  cao
                hơn  nhiệt  độ  nước  phun  5K  ta  có  nhiệt  độ  ngưng  tụ  tj.  =  40°c.
                    Nước  đá  thuộc  loại  nước  đá  đục  nên  nhiệt  độ  nước  muối  chọn   10°c   và  nhiệt
               độ  bay  hơi  thấp  hơn  5K  nên
                                       t„  =  -15° c
               b)  Theo  hình  4.5  (chu  trình  hổi  nhiệt),  tra  bảng  và  đồ  thị  R12
                                            1’         1         2         3’          3        4
                            p,  bar        3,0        3,0       15,3      15,3       15,3      3,0
                            t,°c           -15        10        93        40        24         -15
                            h ,   kJ/kg    699        718       764       547       528        528
                            V,  m^/kg                 0,09
               c)  Các  thông  số  chu  trình
                                 =  171  kJ/kg
                                 =  236  kJ/kg
                            ỹ    =  46  kJ/kg
                            z    =  3,72
                            n    =
                            A   =  0,685
                                =  0,76
                            %
               d )          V|,  =  29,0m3/h
                            Vj'  =  19,86an3/h
                            m'  =  220,7  kg/h
                            Q  =  10,48  kW
                            N°  =  2,82  kW
                            Ng  =  3,72  kW


           284
   285   286   287   288   289   290   291   292   293   294   295