Page 275 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 275

kali  hoặc  amonium.  Các  chất  ức  chế  ăn  mòn  được  nạp  đổng  thời  với  môi  chất  lạnh
         vào  máy  với  tỷ  lệ  từ  0,2  đến  2%.  Khi  hệ  thống  làm  việc  crôm  sẽ  bám  lên  bề  m ặt  thép
         của  thiết  bị  thành  một  lớp  mỏng  vài  micromet  (/<m)  bảo  vệ  bề  m ặt  thiết  bị  khỏi  bị
         ăn  mòn.

                     BẨNG 11.1.  V ật  liệu   kim   loại  c h ín h tro n g   kỹ  th u ậ t  lạn h


               Kim  loại                   ứng  dụng                    Tính  phù  hựp  hóa  học


           sẳt  và  các  hợp  kim   Máy  nén,  các thiết  bị,  đường ổng  Phù hỢp,  sủ dụng được cho tất  cà các  loại
           cùa sắt                                             môi  chất  lạnh
           Dống và các hỢp kim   Dường ổng, các thiết  bị,  đệm kín, ổ  bạc,   Không sử dụng cho môi  chất  amoniắc,  trù
           cùa đổng           đế van,  ổ đỡ, Ổ trượt           đổng thau  phốt  pho -  chì
           Nhôm và  các  hỢp  kim   Các thiết bị trao đổi nhiệt (đặc biệt thiết bị   Thận trọng khi sử dụng với freôn, chì  dùng
           cùa  nhôm          bay hơi) Cácte máy nén, chi tiết động cơ, ỏ   sau khi đâ thủ nghiệm. Cũng thận trọng với
                              đỡ, đệm kín                       amoniắc không dùng với nước muối
           Crôm,  Niken       Dùng bào vệ bẻ mặt  hoặc tinh  luyện, có   Dùng cho tất  cả các môi  chất  lạnh
                              trong thép,  gang đúc

           Magiê,  kẽm        Là  thành  phần trong các hỢp kim,  kẽm   Không dùng được  cho môi  chất  freÔn và
                              dùng  bào vệ  bể mặt              NH3

           Thiếc              Là thành  phán trong các hợp kim và để   Không sử dụng được cho NH3
                              bào vệ bề mặt

           Chi                Làm đệm kín.  Là thành  phán  hợp kim   Có  thể có  phàn  ứng với  Clo trong môi  chất
                              trong ỏ  đỡ,  ỏ  trượt            ừeôn


                        BẨNG  11.2.  Giới  h ạ n   n h iệ t  độ  sử   d ụ n g   c ủ a   kim   loại


                                                        Giới  hạn  nhiệt  độ  sử dụng  ° c
                     Vật  liệu
                                                Tải  trọng  động             Tải  trọng  tĩnh

           Gang xám                              Không dùng được                 -30
           Thép đúc  (không phải  hỢp kim)     Không dùng được                 -30  H-  -70

           Thép đúc austenit  crôra -  niken
           Dồng dúc                                 -160
           Nhôm đúc

           Thép xây  dựng (nhóm 3)                - 1 0   +  - 2 0             - 1 0   -t-  -2 0

           Ông thép liên                            - 2 0                     -40  -ỉ-  -120
           Nhôm  (>99,5%),  hỌp  kim  nhôm,   ở  mọi  nhiệt  độ  không hạn chế  Không hạn ché
           đổng,  hỢp  kim  đồng  (đổng  thau,
           đổng  thau  dặc  biệt,  hộp  kim
           CuNi,jZnj4)
           Niken
           Thép au.stenit  crômniken  hoặc thép
           crommangan


                                                                                              269
   270   271   272   273   274   275   276   277   278   279   280