Page 42 - Gà Ta Ở Vườn Đồi
P. 42

Nguyên  liệ u ,  %  C ác  g ia i  đoan và  tuối  gà
 K h ử iđ ộ n g    Tăng trưởng   Hậu  bị   K h d id ộ n g   đẻ   Đẻ  pha  1   ĐẾ  pha  11
 (0  -  3tt)  (4 - 6tt)  (6  -  18tt)  (19  -  22tt)  (23  -  40tt)  (41  -  66«)
 Ngô vàng  49,6  59,4  55,5  57,1  58,6  54,9  Bảng  5.  Tỷ  lệ
 Gạo lút  14  4  -  -  -        -
 Cám   gạo  -  9,5  8  6  3,07  6
 Thóc  nghiền  -  -  18  10  10  10
 Đõ tuơng  rang  7  5,7  -  -  -  -
 Khô  đỗ tương  20  12  11  14  12  7   (Lương  Phượng,
 hoặc  khữ  lạc  nhân
 Bột cá  (50%  protein)  7  7  5  7  7  7
 Bột xương  2  2  2  2,5  2,5  2,7
 Bột đá,  sò,  hến  -  -  -  3  6 - 6 , 5  6,5  -  7
 Prem ix khoáng  cho  0,25  0,25  0,25  0,25  0,25  0,25
 các  loại  gà                          Kabir,...)   phfiTi trộn thức ân  cho  gà  vườn  lồng
 Muối  0,15  0,15  0,15  .   0,15  0,15  0,15
 Dl-methionin  0,05  0,07  0,05  0,05  0,05  0,05
 Giá  trị dinh  dưdng                   (gợi ý )
 NLTĐ,  Kcal/kg  3017  3050  2830  2900  2918  2775
 Protein,  %  21,8  .   15,9  15,2  18,5  17,5  16,5
 Xơ,  %  3  3  6  5,1  5,2     5,3
 Canxí,  %  1,07  1,22  0,90  2,32  3,8  4,1
 Phospho tiêu hóa,  %  0,46  0,43  0,40  0,51  0,51  0,53
 Lyzin,  %  1,02  0,91  0,80  0,85  0,85  0,70  màu
 Methíonin,  %  0,41  0,41  0,34  0,37  0,35  0,32
   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47