Page 45 - Gà Ta Ở Vườn Đồi
P. 45
Tuần tuổi K h ô i lư ợng gà, g Thức ăn, g/gà/ngàv
Thức ăn tăng trương (2700Kcal/kg, 15,5% protein)
9 750 53
10 860 55
11 940 55
12 1020 58
13 1100 61
14 1175 61
15 1250 64
16 1350 67
17 1400 70
18 1470 73
19 1540 76
20 1610
Thức ăn gà đẻ (2700Kcal/kg) 16,7% protein)
21 1680 80
22 1750 85
T ỷ lệ đẻ 1 - 5% 85
5 -1 0 % 90
10 - 20% 90
20 - 30% 1875 110 - 1 1 5
30 - 40% 115 - 1 2 0
40 - 50% 120 - 1 2 5
50 - 60% 1925 125 - 1 3 0
> 60% 130 - 1 3 5
4. Nước uống cho gà
Nước chiếm tỷ lệ 60 - 70% khối lượng cơ thể gia súc,
gia cầm, ở động vật non tỷ lệ nước còn cao hơn. Như
vậy nước là thành phần cơ bản của tế bào sống.
Nước làm dung môi hòa tan, vận chuyển các chất
dinh dưỡng cho cơ thể hấp thu và thải cặn bã ra ngoài.