Page 89 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 89
- Ancol đa chức có hai hay nhiều nhóm OH kề nhau, hoà tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam.
Cáu 4: Theo bài ra: n(,Q = 0,1 (mol);nH Q = 0,12 (mol)
= n c02 - n „20 = 0,12- 0,1 = 0,02 (mol)
Vì ĩiỵ =nỵ = > n y =0,02 (mol)
Suy ra: nn(M) = 2.0,12/ (0,02 + 0,02) = 6
Do đó có 2 khả năng xảy ra:
- X là CH,OII (Y có lớn hcm 6 nguyên tử hiđro trong phân tử)
- X và Y đều có 6 nguyên tử hidro trong phân tử (loại khả năng này vì không có
ancol không no, đa chức nào có 6 nguyên tử hiđro trong phân tử).
X là ai,O H (0,02 mol); Y là C„H2„r„(ốH), (0,02 mol)
CH3OH + 3 / 2O2 CO2 + 2H2O
0,02 0,03 0,02->0,04 (mol)
3n - a
C„H2„_,(0 H), + 0 , nC02 + nH 20
0,02 —> 0 ,0 1 (3 n -a ) -> 0 , 0 2 n 0 , 0 2 n ( m o l )
Ta có: 0,02n + 0,02 = 0,1 => n = 4;
Vì n = 4 (không no có liên kết 71, đa chức) để thoả mãn điều kiện bền thì a = 2
=> Y là C^Hg (014)2
V =[0,03 + 0,01.(3,4-2)].22,4 = 2,912(Z)
Đáp án đúng là c.
Chú v: Điều kiện ancol bền: Mỗi nhóm OH chỉ hên kết với một nguyên tử cacbon no.
2 24 - - - 2 25 _ 1
Câu 5: 1. npo, = 0400 (moi); n . . n = 0,125 (mol)
CO2 22,4 ”2 ° Ig o
Khi đốt ancol A, số mol H2O tạo thành > số mol CO2. Vậy, A phải là ancol no,
mạch hở. A có dạng C„H2„+2-x(On), hay C„H2n+20x-
C„H2„,20, + ^ nCƠ2+ (n + DH2O
2
'CO2 0,100
Ta có tỉ lệ: =ĩ> n = 4.
” h2ơ + 1 0,125
Phản ứng với Na:
C .H „ „ (O H ,.x N a ^ Q H „ „ (O N a )..|H .T
Theo phưomg trình: Cứ (58+16x) g A tạo ra — mol H2.
5,88
Theo đầu bài: Cứ 18,55 g A tạo ra = 0,2625 mol H2
22,40
58 + 1 6 x _ X
>x = 3.
18,55 ~ 2.0,2625
90