Page 90 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 90

Công thức phân tử của A là C4H|„03
        Theo đầu bài A có mạch cacbon không nhánh;  như vậy các  công thức cấu tạo
        của A là:
                    CH 3- p i- C H - C H i      butan-1,2,3—triol
                         OH    ƠH  ƠH
            và                 C H -C H ,       butan-1,2,4—triol
                                ƠH  ƠH
                                                     0.100
        2. Để tạo ra 0,100 mol co, thì số mol A cắn đốt =  = 0,025 (mol)

        Như vậy: m = 0,025.  106,0 = 2,65 (g).
     Cáu 6: Chất A có dạng CnH,„3.,.,(OH), hay C„H,„+20,

        Đốt cháy chất A:   CnH,„+,0, +  l í l ì l —-  o ,  ->  nCO, + (n + 1)H,0
        Theo phương trình: cứ (14n +  16x + 2) g chất A tạo ra n mol co,

        Theo đầu bài;     Cứ 9,50 gam chất A tao ta     = 0,375 (mol)  co,
                                 ®                22,40
                       14n +  16x + 2
                                                                      ( 1)
                           9,50      0,375

        Phản ứng với Na:   C„H2„42.,(OH), + xNa   C„H,„+,.,,(ONa), +  2 ^ 21

        Theo phương trình: cứ (14n + 16x + 2) g chất A tạo ra  —  mol H,


        Theo đầu bài: cứ 11,40 g chất A tao ra   = 0,15  (mol) H,
                                           22,4
                       14n + 16x + 2
                   =>                                                 (2)
                           11,40     2.0,15
        Từ (1) và (2) giải ra được X = 2, n = 3.
        Vậy công thức phân tử chất A là C3HgO,.
        Công thức cấu tạo chất A:
                   CH, -  CH -  CH,
                    I     I             Propan-l,2-điol
                   OH    OH
                   CH, -  CH, -  CH,
                    I          I        Propan-1,3-điol
                   OH          OH
     Câu 7: Đặt công thức ancol no A là  C„H2n+20a
                         ị^Sn + l  a       nCO,  +(n + 1)H 2ơ
            ^nH2n + a®a
                          3n + 1 -  a


                        3,5   (mol)
                                                                             91
   85   86   87   88   89   90   91   92   93   94   95