Page 113 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 113
b + c
Mặt khác: z = y - X => .X = cx - X
=>b + c = 2 (c -l)= > b = c - 2
=> E là H,_2 (COOH),
E tồn tại khi c = 2. Vậy E là (COOH)2 (axit oxalic).
Đáp án đúng là B.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở. Trung hoà 8,3 gam
X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,6 gam
muối khan. Mặt khác, nẽ'u cho 8,3 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO, trong NHj thì thu được 21,6 gam bạc. Công thức của hai axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH
c. C2H5COOH và CgH.COOH D. HCOOH và C2H5COOH
Hướng dẫn giải
Vì X tham gia phản ứng tráng bạc => X có axit fomic HCOOH.
HCOOH + Ag2Ơ - NH, >2A g ị + H2C0 3 .
0,1 21,6/108(m ol)
n = 0,1 (mol)
HCOOH
^HCOOH ~ 0,1.46 — 4,6(g)
m COOH ~ 8 , 3 4 ,6 — 3 , 7 ( g )
CnH2n+l
HCOOH + NaOH HCOONa + H2O
0,1 0,1 (mol)
C„H COOH + NaOH C„H2„,iC0 0 Na + H20
2n+l
X (mol)
[68.0,1+(14n + 68).x = 11,6
Ta có:
[(14n + 46).x = 3,7
^ n = 2 (C2H5COOH)
Vậy hai axit là HCOOH và QHsCOOH.
Đáp án đúng là D.
Câu 14: Cho m gam hỗn họfp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X một nhóm -
COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho
toàn bộ lượng M ưên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO, ưong NH3, sau
phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu
cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là:
A. HOOC-CH2 -COOH và 19,6 B. HOCC-COOH và 18,2
c. HOCO - COOH và 27,2 D. HOCO-CH2 -COOH và 30,0
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: = 43,2 /108 = 0,4 (mol)
Vì M có phản ứng ưáng bạc => X là axit HCOOH'(x mol); Y là R(COOH)2 (y mol).
114