Page 85 - Giới Thiệu Thị Trường Ba Lan Estonia Latvia Va Litva
P. 85

Thị trường Ba Lan, Estonia, Latvia và Litva
                                                                                                85

                                                         PHẦN II
                                 THỊ TRƯỜNG ESTONIA, LATVIA VÀ LITVA


                              I. ESTONIA, LATVIA, LITVA VÀ QUAN HỆ QUỐC TẾ

                              1. Một số nét tổng quan
                              Cả ba nước Cộng hòa Estonia, Latvia và Litva (ba nước BALTIC) có
                          nhiều điểm chung về đất nước, con người, lịch sử, kinh tế như những thông
                          tin dưới đây:

                            Thông tin       Cộng hòa       Cộng hòa Latvia      Cộng hòa Litva
                              chung          Estonia
                             Thủ đô           Talin             Riga                Vilnius
                          Quốc khánh    24.02.1918 &     18.11.1918 &        16.02.1918 &
                          và Quốc lễ    20.08.1991       21.08.1991          11.03.1990

                          Diện tích     45.228           64.589              65.200
                          (km²)
                          Dân số        1.339.662        2.377.383           3.007.758
                          (người, năm
                          2012)

                          Số người ở độ  ~1.000.000,     ~876.000            1.470.000. Litva đứng
                          tuổi lao động  trong đó                            đầu thế giới về tỷ lệ nữ
                                        ~600.000 có việc                     trong lực lượng lao
                                        làm.                                 động.
                          Ngôn ngữ      Tiếng Estonia    tiếng Latvia (quốc   tiếng Litva (quốc ngữ),
                                        (quốc ngữ)       ngữ) 58,2%, tiếng   tiếng Nga và tiếng Anh
                                        67.3%, tiếng     Nga 37,5%, tiếng    dùng phổ biến.
                                        Nga 29.7%, các  Litva và các ngôn
                                        ngôn ngữ khác    ngữ khác 4,3%.
                                        3%.
                          Biên giới     633 km (Latvia   1.382 km  Belarus   1.624 km (Latvia 588

                                        343 km, Nga 290  171 km, Estonia 343  km, Belarus 660 km,
                                        km).             km, Litva  576 km,   Ba Lan 103 km, Nga
                                                         Nga 292 km).        273 km).
   80   81   82   83   84   85   86   87   88   89   90