Page 90 - Giới Thiệu Thị Trường Ba Lan Estonia Latvia Va Litva
P. 90

90                         Giới thiệu thị trường Ba Lan, Estonia, Latvia và Litva

                              Sản phẩm công nghiệp: sản xuất xe buýt, xe tải, toa xe điện và xe lửa,
                          sợi tổng hợp, máy nông nghiệp, phân bón, máy giặt, radio, điện tử, dược

                          phẩm, thức ăn đã qua chế biến, dệt (phụ thuộc vào nhập khẩu và nguyên
                          liệu thô).
                              - Xuất khẩu:
                              + Sản phẩm xuất khẩu chính: gỗ và các sản phẩm về gỗ, máy móc thiết
                          bị, đường ray, hàng dệt may, thực phẩm.

                              + Thị trường xuất khẩu chính năm 2012: Litva (16,6%); Estonia
                          (12%), Nga (11,6%), Đức (8,9%) và Thụy Điển (4,9%).

                              - Nhập khẩu:
                              + Sản phẩm nhập khẩu chính: máy móc thiết bị, hóa chất, chất đốt,
                          phương tiện đi lại.
                              + Thị trường nhập khẩu chính năm 2012: Litva (18,5%); Đức (11,5%),
                          Nga (9,2%), Ba Lan (8,1%) và Estonia (7,5%).
                              4. Litva

                              Một số chỉ tiêu chính từ 2008-2012
                                      Chỉ tiêu              2008    2009    2010    2011    2012

                           Tổng GDP (giá hiện hành,tỷ USD)  47,25   36,84   36,30   42,87   42,24


                           GDP theo đầu người (USD)        14.071 11.033 11.046 14.148  14.150

                           Tốc độ tăng trưởng GDP (%)       2,93   -14,74   1,33    5,87     3,70


                           Tỷ lệ thất nghiệp (%)            5,80    13,70   17,80   15,40   13,20

                           Tỷ lệ lạm phát (%)               9,77    -3,71   2,03    6,18     2,87


                           Kim ngạch xuất khẩu (tỷ USD)     28,29   20,12   24,89   33,23   30,45

                           Kim ngạch nhập khẩu (tỷ USD)     33,87   20,65   25,27   33,86   33,09


                           FDI vào Litva (% GDP)             4,0     0,1     2,4     3,4     1,6

                           FDI ra ngoài Litva (% GDP)        0,6     0,7     0,2     0,9     0,6

                                                                               Nguồn: World Bank
   85   86   87   88   89   90   91   92   93   94   95