Page 89 - Giới Thiệu Thị Trường Ba Lan Estonia Latvia Va Litva
P. 89
Thị trường Ba Lan, Estonia, Latvia và Litva
89
và Đức (11%); Latvia (10%).
3. Latvia
Một số chỉ tiêu chính từ 2008-2012
Chỉ tiêu 2008 2009 2010 2011 2012
Tổng GDP (giá hiện
hành, tỷ USD) 33,66 25,87 24,00 28,48 28,37
GDP theo đầu người
(USD) 14.857 11.475 10.723 13.837 14.008
Tốc độ tăng trưởng GDP -4,24 -17,95 -0,34 5,50 5,60
(%)
Tỷ lệ thất nghiệp (%) 7,40 17,10 18,70 15,40 14,30
Tỷ lệ lạm phát (%) 14,38 -1,50 -2,32 6,24 2,96
Kim ngạch xuất khẩu (tỷ
USD) 14,41 11,35 12,91 16,75 12,49
Kim ngạch nhập khẩu
(tỷ USD) 19,01 11,73 13,26 17,84 15,92
FDI vào Latvia (% 4,3 -0,2 1,8 5,3 3,2
GDP)
FDI ra ngoài Latvia (%
GDP) 1,0 -0,8 0,3 0,4 0,4
Nguồn: World Bank
Cơ cấu GDP 2012: nông nghiệp (3.6%); công nghiệp (24%); dịch vụ
(72.4%).
Sản phẩm nông nghiệp: cây lương thực, củ cải đường, khoai tây, rau
quả, thịt bò, thịt lợn, sữa, trứng, cá.