Page 127 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 127
DT; Viên nén 0,01 g ephedrin hydroclorid
Ống tiêm 1 ml = 0,01 g ephedrin hydroclorid
CĐ: Cơn hen, hen phế quán, khó thơ liên tục thể co thắt, các bệnh phổi - phế quản.
LD: + Uống: Người lứn ngày uông 3 lần; mỗi lần 0,01 g (1 viên 0,01 g)
Trẻ em; Trên 24 tháng: 0,002 g 1 lần
3- 5 tuổi: 0,003 g 1 lần, 6 - 12 tuổi: 0,01 g 1 lẩn
+ Tiêm dung dịch 0,01 g mỗi lần, 0,02 g một ngày,
CCĐ: Người huyết áp cao, suy tim thận, suy động mạch, cường tuyến giáp, glôcôm
TDP: Nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, khó đái, m ât ngủ, đố mồ hôi, rung cơ. Khi
đó phái giảm liều hoặc ngừng dùng thuốc.
- Chú ý:
+ Dùng thận trọng với người có tuổi, đái tháo dường, phì đại tuyên tiền liệt.
+ Đế ngăn ngừa cơn hen nên uống thuôc trước khi có cơn, nêu đã có cơn rồi, uống
sẽ ít tác dụng.
BQ; Thuốc giám độc bang B.
6. Theophylin.
DT: Viên nén 0,10 g
- Thuốc uống giọt 1 ml = 2õ giọt chứa 0,014 g theophylin
- Ống tiêm 5 ml chứa 0,208 g
CĐ: Cơn hen phế quán, cơn đau th ắt ngực, chứng khó thở ở một sô bệnh về tim,
các thế co thắt ớ bệnh phê quản - phối gây tắc mạn tính, phù nề do suy tim, suy thận.
LD;
+ Trung bình người lớn ngày uông 3 lần, mỗi lần 1 - 2 viên 0,10 g
+ Trẻ em; 1/4 viên 0,10 g 1 lần, 2 - 3 lần trong ngày
+ Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch chậm người lớn 1 - 3 ông một ngày
CCĐ: Cao huyêt áp, cường giáp, trẻ em dưới 30 tháng
TDP: Buồn nôn, ỉa cháy, nhức đầu, đau họng
III. CÁC THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP k h á c
1. Codein - Terpin.
BD: Terpicod (XNDP TW 1); Codoíorm
DT: Viên nén, viên bọc đường chứa: Codein 0,010 g; terpin hydrat 0,1 g
CĐ: Làm dịu ho và giảm ho trong các bệnh phổi, phế quản câp và mạn tính.
LD: Người lán ngày dùng 1 - 4 viên, mỗi lần một viên
BQ: Thành phẩm giảm độc bảng B
127