Page 128 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 128

2.  V iên  ho  long  dò’m  (XNDP  TW1).
                DT:  Viên  nén  chứa:  Natri  benzoat,  terpin  hydrat,  cao  thuôc  phiện  10%,  cồn  phụ  tử.

                CĐ:  Các  chứng ho  người  Iđn  do  cảm,  ho  khan,  ho  gió,  viêm  phế quản.
                LD;  Người  lớn  ngày  uống  3  lần,  mỗi  lần  1  -  2  viên  (uống  xa  bữa  ăn)
                Trẻ  em  dưới  15  tuổi  không  dược  dùng.

                BQ:  Thành  phẩm  giảm  độc  báng  A
                3.  V iên  ho  giảm   thông.
                DT:  Viên  nén  chứa:  Cao  thuốc  phiện,  cao  beladon
                CĐ:  Ho,  nhất  là  ho  khan,  còn  dùng  đế  giám  đau
                LD:  Người  lớn  ngày  uống  3  lần,  mỗi  lần  1  -  2  viên
                CY:  *  Không  dùng  cho  trẻ  em  dưới  15  tuổi  và  khi  có  viêm  ruột  thừa  câp.

                *  Dùng  thận  trọng  với  người  già.
                4.  T h eralèn e  (Pháp).
                DT:  Sirô  đóng  chai  125  ml;  mỗi  thìa  cà  phê  chứa  2,5  mg,  mỗi  thìa  canh  chứa  7,5
            mg  alimenazin.
                CD:  Các  chứng ho  khan,  nhât  là  ho  do  dị  ứng và  kích  ứng,  các  biếu  hiện  dị  ứng  như
            viêm  mũi,  viêm  kết  mạc,  mày  đay,  các  bệnh  ngoài  da  ngứa,  các  chứng  m ât  ngủ,  tình
            trạng  bồn  chồn.

                LD:  *  Người  lớn:  Chông  dị  ứng,  ho
                Uôhg  5  mg  -  40  mg  ( 1  - 6    thìa  canh),  mỗi  ngày  chia  nhiều  lổn.
                Đế  dễ  ngủ:  5  mg  -  20  mg  ( 1  - 3    thìa  canh)  vào  lúc  đi  ngủ.
                  Trẻ  em:  Điều  trị  tổng  quát:  0,5  mg  -  1  mg  cho  1  kg  cân  nặng  trong  1  ngày,  chia
            làm  nhiều  lần.
                Đề  cho  dễ  ngủ:  0,25  mg  -  0,5  mg  cho  1  kg cân  nặng;  mỗi  ngày  uô'ng  vào  lúc  đi  ngủ.

                5.  A m inophylin.
                BD;  Diaphylin,  (Hungari)  Syntophylin  (Tiệp  Khắc)
                DT;  Viên  nén  0,10  g
                Ong  tiêm  2  mg  có  0,48g  tiêm  bắp
                Ong  tiêm  10  ml  có  0,24  g  tiêm  tĩnh  mạch

                CĐ:  Cơn  hen  phế quản  thế'  có  th ắt  ở  các  bệnh  phổi,  phế quản  tắc  nghẽn  mạn  tính.
                LD;  Uô'ng  1  -  2  viên  một  lần;  2  -  3  lần  trong  ngày
                Tiêm  bắp,  tiêm  tĩnh  mạch  1/2  -  1  ống  (rất  chậm  vào  tĩnh  mạch)

                CCĐ:  Nhồi  máu  cơ  tim,  trụy  tim  mạch  ngoại  vi  hoặc  trung  ương,  loét  dạ  dày,  trẻ
            em  dưới  15  tuổi.

                TDP:  Kích  thích  dạ  dày,  buồn  nôn,  nhức  đầu,  khó  ngủ,  tim  đập  nhanh.
                6.  A liopin  (Trường  Đại  học  Dược  Hà  Nội).


            128
   123   124   125   126   127   128   129   130   131   132   133