Page 129 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 129

DT:  Viên  bọc  đường  chứa:  Terpin  hydrat,  cao  thuôc  phiện,  bột  tỏi.
          CĐ.  Ho,  long  đờm.

          LD:  Ngày  uống  2  -  3  lần.  Mỗi  lần  2  viên  sau  bữa  ăn
          CY:  Không  dùng  cho  trẻ  dưới  15  tuổi
          7.  Saỉbutamol.
          BD:‘ Ventolin,  Albuterol,  Sultanol
          DT:  +  Viên  nén  2  mg;  4  mg  salbutamol  sulfat

          +  Sirô  2  mg/  5  ml
          +  Ống  khí  dung  định  lượng  20  mg,  mỗi  lần  bơm  100  mcg
          CĐ:  Cơn  hen,  hen  phê  quán  khó  thở  liên  tục,  thể  co  thắt,  các  bệnh  phổi  phê  quản
       tắc  nghẽn  mạn  tính.
          LD:  +  Dạng  viên,  sirô

          Ngày  uống  3  -  4  lần
           Người  lớn  mỗi  lần  1  viên  4  mg  hoặc  2  thìa  cà  phê  sừô.  Trẻ  em  mỗi  lần  1  viên  2
       mg  hoặc  1  thìa  cà  phê  sirô
           +  Dạng  thuôc  bơm  họng:  Dùng cấp  cứu  cơn  hen,  khó  thở;  mỗi  lần  bơm  hít  1  -  2  lần.
           Nếu  cần  4  giờ  lại  bơm  hít  1  lần
           CCĐ:  Suy  dộng  mạch  vành  câp,  nhồi  máu  cơ  tim.

           TDP:  Tim  đập  nhanh,  nhức  đầu,  run  đầu  chi
           CY:  Khi  có  ứ  đọng  đờm  rãi  hoặc  viêm  khí  quản,  phê  quản  nên  giải  quyết  trước  khi
       dùng  salbutamol.  Trước  và  sau  khi  khí  dung  rửa  sạch  đầu  ống  bơm  thuôc.
           8.  Neo  ■  Codion  (Pháp).
           DT:  Thuốc  viên,  sirô,  thuôc  đạn  chứa  codein  camphosulíonat,  codethylin  camphosul-
       fonat,  sullagaiacol...
           CĐ:  Các  chứng  ho  do  viêm  phổi  -  phê  quản  câp,  mạn  tính.  Ho  kích  thích.

           LD;  Người  lón:  2  -  4  viên  1  ngày.
           30  giọt,  3  -  4  lần  1  ngày.  Trẻ  em:  1  -  2  viên  1  ngày
           20  giọt,  2  lần  1  ngày
           CCĐ:  Không  dùng  cho  trẻ  em  dưđi  5  tuổi,  ứ  nghẽn  đường  hô  hấp.



           ĐÁNH  GIÁ

           1.  Trình  bày  đại  cương  về  thuốc  dường  hô  hâ'p.
           2.  Hãy  nêu  công dụng,  cách  dùng và  liều  dùng:  Sirô  benzo,  sirô  broma;  Cao  bách  bộ,
       Bố  phế,  Chỉ  khái  lộ.
           3.  Trình  bày  tác  dụng,  chỉ  định,  liều  dùng  ephedrin,  theophylin.


       T9- DH&TTY                                                                      129
   124   125   126   127   128   129   130   131   132   133   134