Page 232 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 232

Phụ Lục 1: (tiếp)
       to
       00
                  Lứa tuổi         Nãng lượng     Protein  Chất khoáng             Vitamin
                   (Năm)             (Kcal)        (g)    Ca (mg)  Fe     A     B,    B2   pp    c
                                                                  (mg)   (mcg)  (mg)  (mg)  (mg)  (mg)
              Người  trưởng  thành  Lao  động
                               Nhẹ    Vừa   N ặng
              N am   1 8 - 3 0  2300  2700  3200   60      500     11    600    1,2  1,8   19,8  75
                  3 0 - 6 0    2200  2700   3200   60      500     11    600    1,2  1,8   19,8  75      s
                                                                                                         s-
                    > 6 0      1900  2200          60      500     11    600    1,2  1,8   19,8  75
                                                                                                         I
              Nữ  1 8 - 3 0    2200  2300   2600   55      500     24    500    0,9  1,3   14,5  70
                 3 0 - 6 0     2100  2200   2500   55      500     24    500    0,9  1,3   14,5  70
                                                                                                         B-
                   > 6 0       1800                55      500      9    500    0,9  1,3   14,5  70      ■o
              Phụ  nữ  có  thai  (6   +  350       +15     100     30    600   +0,2  +0,2  +2,3  +10     P'
              tháng  cuối)
                                                                                                         o
              Phụ  nữ  cho  con  bú   +  550       +28     100     24    850   +0,2  +0,2  +3,7  +30     Ọ'
                                                                                                         rĩ
              (6 tháng  đẩu)
                                                                                                         ■rê>
                                                                                                         3
                                                                                                         3-
             Ghi chú:  1.  Protein; Tính theo khẩu phần có hệ sô" sử dụng protein = 60
                       2. Vitamin A: Tính theo đương lượng retinol
                                                                                                         3
                       3.  Cần tăng cường hoặc bổ sung sắt cho phụ nữ có thai và ở tuổi sinh đẻ, vì sắt ỏ
                         khẩu phần rất khó đáp ứng nhu cầu.                                              S'
                                                                                                         3-
   227   228   229   230   231   232   233   234   235   236   237