Page 233 - Dinh Dưỡng Dự Phòng Các Bệnh Mạn Tính
P. 233

Phụ Lục 1: (tiếp)
 to
 00
 Lứa tuổi  Nãng lượng  Protein  Chất khoáng  Vitamin
 (Năm)  (Kcal)  (g)  Ca (mg)  Fe  A  B,  B2  pp  c
           (mg)  (mcg)  (mg)  (mg)  (mg)  (mg)
 Người  trưởng  thành  Lao  động
 Nhẹ  Vừa  N ặng
 N am   1 8 - 3 0  2300  2700  3200  60  500  11  600  1,2  1,8  19,8  75
 3 0 - 6 0  2200  2700  3200  60  500  11  600  1,2  1,8  19,8  75  s
                                                  s-
 > 6 0  1900  2200  60  500  11  600  1,2  1,8  19,8  75
                                                  I
 Nữ  1 8 - 3 0  2200  2300  2600  55  500  24  500  0,9  1,3  14,5  70
 3 0 - 6 0  2100  2200  2500  55  500  24  500  0,9  1,3  14,5  70
                                                  B-
 > 6 0  1800  55  500  9  500  0,9  1,3  14,5  70  ■o
 Phụ  nữ  có  thai  (6   +  350  +15  100  30  600  +0,2  +0,2  +2,3  +10  P'
 tháng  cuối)
                                                  o
 Phụ  nữ  cho  con  bú   +  550  +28  100  24  850  +0,2  +0,2  +3,7  +30  Ọ'
                                                  rĩ
 (6 tháng  đẩu)
                                                  ■rê>
                                                  3
                                                  3-
 Ghi chú:  1.  Protein; Tính theo khẩu phần có hệ sô" sử dụng protein = 60
 2. Vitamin A: Tính theo đương lượng retinol
                                                  3
 3.  Cần tăng cường hoặc bổ sung sắt cho phụ nữ có thai và ở tuổi sinh đẻ, vì sắt ỏ
 khẩu phần rất khó đáp ứng nhu cầu.               S'
                                                  3-
   228   229   230   231   232   233   234   235   236   237   238