Page 249 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 249

Bảng 4.6.  Khuyến cáo nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày cho phi công vũ trụ 90-360 ngày
       TT      Thành phẩn dinh dưỡng                        Khuyến cáo
        1    Nhiệt lượng                   Khyến cáo VVHO (Tùy theo yêu cẩu  hoạt động)

        2    Protein                       12-15% tổng nhiệt lượng khẩu phấn
        3    Glucid                        50% tổng nhiệt lượng khẩu phần
        4    Lipid                         30-35% tổng nhiệt lượng khẩu phần
        5    Dịch thể                      238-357 ml/cho MJ (>2000ml)

        6    Xơ                            10-25g
        7    Vitamin A                     1000 mcg retinol tương đương
        8    Vitamin  D                    10  mcg
        9    Vitamin  E                    2 0 mg a tocopherol tương đương

       10    Vitamin  K                    80 mcg cho nam và 65 mcg cho nữ
       1 1   Vitamin c                     10 0 mg
       12    Vitamin  Bi2                  2,0 mcg

       13    Vitamin Bg                    2,0 mcg
       14    Vitamin  Bi                   1,5 mcg
       15    Vitamin  B2                   2,0 mcg
       16    Vitamin  Polate               400 mcg

       17    Vitamin pp                    2 0 mg
       18    Vitamin  Biotin               10 0 mcg
       19    Pantothenic acid              5,0 mg
       20    Calci                         1 0 0 0 -  12 0 0  mg

       2 1   Phospho                       1000 -  12 0 0 mg
       22    Manhê                         350 mg cho nam và 280 mg cho nữ
       23    Natri                         < 3500 mg
       24    Kali                          3500 mg

       25    Sắt                           10  mg
       26    Đồng                          1,5-3,0 mg
       27    Măngan                        2,0-5,0 mg

       28    Pluor                         4,0 mg
       29    Kẽm                           15 mg
       30    Selen                         70 mcg
       31    lod                           150 mcg

       32    Crom                          100-200 mcg


                                                                                       241
   244   245   246   247   248   249   250   251   252   253   254