Page 145 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 145
2. Nguồn cung cấp vitamin A
Cây, thực vật và một số sinh vật bậc thấp (như táo, algae) có thể tổng hỢp được
carotenoid (tiền sinh tô" A), nhưng không thể tổng hỢp được retinoid (ngoại trừ
nhóm vi sinh vật ưa mặn halobacteria). Cơ thể người và động vật có thể chuyển
carotenoid thành retinol và các dẫn xuất chuyển hoá (metabolite), hoặc sử dụng
vitamin A trong thực phẩm hay các hỗn hỢp bô sung vitamin. Tại Hoa Kỳ và châu
Âu, trong khẩu phần ăn vitamin A (retinoid) chiếm tới 2/3 nhưng tại các nước khác
đặc biệt là châu Á carotenoid (tiền sinh tô" A) là thành phần chủ yếu.
Đơn vị xác định giá trị sinh học của vitamin A được gọi là mcg retinol tương
đương (mcg RE) tương đương với Imcg all-trans retinol. Đơn vị theo Dược điển Hoa
Kỳ (USP) hoặc đơn vị quốc tê' (IU) thường được sử dụng trong dược điển có hoạt
tính của vitamin A bằng O.SOmcg retinol: 0.344mcg retinyl acetat : 0.55mcg retinyl
palmitat. Tất cả đều là all-trans isomers (đồng phân trans). Xác định giá trị sinh
học của tiền vitamin A được qui định 6mcg all-trans-beta caroten hoặc 12mcg all-
trans-carotenoids tương đương Imcg RE (all-trans-retinol). Và yêu tô" qui đổi 1
micromol retinol/L tương đương 286.46mcg retinol/L của dung dịch hoặc g của mô
(tissue). Một micromol/L của retinyl palm itat tương đương với 524.86mcg/L của
retinyl palm itat hoặc 286.46mcg/L của retinol.
3. Khuyên cáo nhu cầu vitamiọ A
Theo Tổ chức Y tê" Thê" giới (2) nhu cầu vitamin A được thể hiện theo RE/ngày.
Với trẻ em 375mcg RE/ngày và người lớn lOOOmcg/ngày.
4. Retinoid liên kết với protein và chất thụ thể
Retinoid liên kết với protein sẽ bảo đảm sự hoà tan của retinol phân chia vào
các tê bào và luôn được xem là người bạn đồng hành (chaperones) trong quá trình
chuyển hoá và vận chuyển protein trong cơ thể.
Trong nhân của tê' bào, chất thụ thể đặc hiệu retinoid-protein sẽ liên kết vôi RA
(retinoic acid) và điều hoà hoạt tính của gen đáp ứng retinoid (retinoid-responsive
genes). Bảng 3.33 (1).
Bảng 3.33. Đặc tính sinh lý và tác động điều hoà của một số liên kết retinoid-protein
TT Tên K ý hiệu K íc h thư ớc ■ Dạng K hu trú V ị trí sin h lý T ác động
(kDa) điểu hoà
1 Lién kết RBP 21,2 All trans- H uyết tương Vận chuyển huyết Bài tiết holo-
retinol-protein retinol (phức hơp với tương RBP, dị hoá
TTR) thận
2 Liên kết tế CRBP-I 14,6 All trans- Bầo tương của Phân chia retinol Điéu hoà
bào retinol 1 retinol nhiêu loại tế bào tới enzym , kiểm phiên mã
tra nồng độ retinol
tự do
3 Liên kết tê' CRBP-II 14,6 All trans- Bào tương chủ Phân chia retinol C ó thể điéu
bào retinol II retinol retinal yếu của tế bào tới enzym , bao hòa qua
hấp thụ ruột gổm cà hấp thu RXRE và do
vitam in A axit béo
137