Page 136 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 136
dụng sinh lý trong cđ thể (80). Theo dõi khẩu phần ăn của chuột có lượng (MoS4)2-'“
thấp nhận thấy có triệu chứng thiếu đồng do bị ức chế quá trình hấp thu và điều
hoà chuyển hoá đồng (81).
Sự hấp thu dạng (MoS4)^' phức hỢp không hoà tan với đồng đã làm tăng nồng
độ đồng trong huyết tương, nhưng không được sử dụng và một phần (íraction) của
phức hợp đã liên kết vói protein huyết tương ngay cả khi xuất hiện acid
trichloracetic. Trong cơ thể cừu sự tiêu hoá trong dạ cỏ với sự tác động phốĩ hỢp của
đồng, molybden và lưu huỳnh giữ vị trí rất quan trọng (80). Trong cơ thể, quá trình
khử lưu huỳnh rất cần cho sự tổng hỢp "sắt - lưu huỳnh - protein" và các hỢp chất
khác. Ngoài ra, dạng sulfat 3'-phospho-5'phosphosulfat (PAPS) được xem là chất
nền (substrate) của nhiều phản ứng enzym truyền sulfo (sulfotransferase) trong cơ
thế. Sự chuyến hoá cystein cũng rất cần lưu huỳnh. Theo dõi thử nghiệm trên động
vật đã nhận thấy nếu thiếu lưu huỳnh sẽ giảm sự tăng trưởng cơ thể, giảm sulfat
hoá quá trình tạo thành sụn (proteoglycans) (82).
20. Selen (Se)
Năm 1957 Schwarz và Foltz đã chứng minh chỉ cần một lượng nhỏ trong khẩu
phần ăn có selen, sẽ phòng ngừa hoại tử ở gan chuột khi trong khẩu phần thiếu
vitamin E. Sau đó ít lâu selen đã đưỢc sử dụng rộng rãi trong sản xuất nông nghiệp
và chăn nuôi để phòng triệu chứng thiếu selen và vitamin E ở gia súc gia cầm (cừu,
gà, vịt) do ăn thiếu selen đã dẫn đến bệnh cơ bị trắng ở cừu, trâu bò, viêm gan ở lợn
và thể trạng tăng tiết dịch mồ hôi ở gà con và bệnh cơ mề gà của gà tây (83). Bằng
các thử nghiệm cho ăn bổ sung selen đã mang lại kết quả tăng trọng và kinh tế cho
những người chăn nuôi súc vật.
Theo OA. Levander 1987 (84) rất nhiều công trình nghiên cứu về dịch tễ học
được công bô^ đã xác định tình trạng thiếu selen trong cơ thể thường liên quan đến
phát triển não thần kinh (85) và tiến triển của ung thư dạ dày ruột non, bệnh về
tim. Selen còn có tác dụng bảo vệ cơ thế chông lại các tác nhân oxy hoá (84,86).
Trong cơ thể thành phần selen tồn tại dưới 2 dạng:
Dạng trong khẩu phần Dạng trong tổ chức tế bào cơ thể
Selenomethionin ---------^ Selenomethionin trong
^ -------- protein
Selenocystein
Selenocystein
trong selenoprotein
selenium vô cơ
Sản phẩm chuyển hoá bài tiết Dạng vận chuyển
128