Page 82 - Chính Sách Khen Thưởng
P. 82

5.  THÔNG Tư SỐ 08/2016/TT-B G D Đ T  NGÀY 28-03-2016

                                    CỦA Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
                 Quy dinh chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên

                   làm công tác cống đoàn  không chuyên trách trong các ctf sỗ
                       giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân


           Căn cứ Luật Công đoàn ngày 20 tháng 6 năm 2012;
           Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày  18 tháng 4 nàm  2012 của  Chính phủ quy định  chức
       năng, nhiệm vụ,  quyền hạn và cơ cấu tổ chúc của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
           Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày  19 tháng 3 năm  2008 của  Chính phủ quy định chức
       năng, nhiệm vụ,  quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
           Căn cứ Nghị định số  75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của  Chính phủ quy định chi tiết
       và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luạt Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngay 11 tháng 5
       năm 2011  của  Chính phủ sửa  đổi,  bổ sung một số Điều của  Nghị định  số  75/2006/NĐ-CP ngày 02
       tháng 8 năm 2006 của  Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thì hành một số Điều của Luật Giáo
       dục; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đỗi Điểm b Khoản
       13 Điều  1 của Nghị đính số 31/2011/NĐ-CP ngày 11  tháng 5 năm 2011  sửa đỗi,  bỗ sung một số Điều
       của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
       dẫn thi hành một số Điều của Luật Giáo dục;
           Xét đề nghị của Cục tmờng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục,
           Bộ tnrởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành  Thõng tư quy định  chế độ giảm định mức giờ dạy
       cho giáo viên,  giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giảo dục cõng
      lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
           Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh và đối tượng áp dụng
           1.  Thông tư này quy định  về chế độ giảm  định  mức tiết dạy,  giờ dạy,  giờ giảng  dạy,  giờ chuẩn
      giảng dạy (sau đây gọi chung  là giờ dạy) cho cán  bộ công đoàn  không  chuyên trách trong các cơ sở
      giáo dục công  lập thuộc  hệ thống  giáo dục quốc dân,  bao  gồm:  Trường  mầm  non,  trường  tiểu  học,
      trường  trung  học  cơ  sở,  trường  trun^  học  phổ  thông,  trường  phổ  thông  có  nhiều  cấp  học,  trường
      chuyên  biệt,  trung  tâm  giáo  dục  nghe  nghiệp-giáo  dục  thường  xuyên,  trung  tâm  giáo  dục  thường
      xuyên cấp tỉnh, trường trung cấp, trường cao đẳng, học viện, trường đại học và đại học.
           2. Thông tư này áp dụng đối với giáo viên, giảng viên làm chủ tịch,  phó chủ tịch công đoàn cơ sờ,
      ủy viên ban chấp hành, tổ trưởng, tổ phó tổ công đoàn  không  chuyên trách trong  các cơ sở giáo dục
      công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
           3. Thông tư này không quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm chủ
      tịch,  phó  chủ  tịch  công  đoàn  cơ  sở,  ủy  viên  ban  chấp  hành,  tổ  trưởng,  tổ  phó  tổ  công  đoàn  không
      chuyên trách trong các trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề.
           4. Các cơ sở giáo dục ngoài công lập cỏ thể căn cứ vào các quy định tại thông tư này để áp dụng
      thực hiện.
           Điều 2. Nguyên tắc giảm trừ định mức giờ dạy
           1.  Việc giảm  đnh  mức giờ dạy đảm  bảo đúng  số  giờ quy định  được sử dụng  để  làm  công  tác
      công đoàn theo Khoản 2 Điều 24 Luật Công đoàn.
           2.  Số giờ dạy được giảm  cho giáo viên,  giảng viên  làm  công tác công  đoàn  không  chuyên trách
      được tính trên cơ sở quy định về thời gian làm việc và định mức giờ dạy của giáo viên, giảng viên theo
      từng cấp học và được tính theo năm học.
           Điều 3. Chế độ giảm định mức tiết dạy, giờ dạy
           1.  Giáo viên trường mầm non
           a)      Giáo viên  làm  chủ tịch,  phó chủ tịch công  đoàn  cơ sở không  chuyên  trách  được giảm  o& giờ
      dạy trong một tuần (quy ra 210 giờ dạy trong một năm học);                                   \



       84
   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86   87