Page 97 - Các Thuốc Chống Dị Ứng
P. 97

Tương tự  như  mốì  liên  quan  giữa nồng độ huyết thanh và




                                           hoạt tính gây giãn phế quản, tác động làm ổn định sự tăng phản





                                           ứng của đường hô hấp (hen) đối với gắng sức và histamine hoặc




                                           methacholine cũng được chứng minh có liên quan đến nồng độ




                                           theophylline trong huyết thanh (hình - 7). Sự ức chế co thắt phê




                                           quản do gắng sức,  một triệu chứng rất phổ biến của hen, cũng




                                           liên  quan  đến nồng  độ  theophylline  trong huyết thanh với  tác




                                           dụng lâm sàng rõ nét nhất ở nồng độ > 10jig/ml và thậm chí còn





                                           rõ hơn nữa ở nồng độ >15|ig/ml. Ở các nồng độ huyết thanh này,




                                           theophylline còn hiệu quả hơn cả cromolyn trong việc làm giảm




                                           co thắt phế quản  do gắng sức mặc dù không tương xứng với tác




                                           dụng tức thì của đồng vận ß2 khí dung. Theophylline duy trì sự




                                           bảo vệ  chống lại  sự co  thắt  phế quản  do gắng sức khi  điều  trị





                                           liên tục mà  không phát triển hiện  tượng dung nạp  (giảm  mẫn




                                           cảm với thuốc).








                                                                               <8        AO                                                                                      @ 1  G iảm  tru n g  bưih V5*
                                                                                 (O

                                                                                 N
                                                                                 c        zo




                                                                                 bù

                                                                                 a
                                                                                 cd

                                                                                 w














                                                                                ĩ » 1   - 4 0

                                                                               ■5




                                                                                 ! >






                                                                                 H   8 0


                                                                                                                         5                 10                15               2 0               25



                                                                                                       Theophylline huyết thanh  (114/mi)






                                             H i n h   7 :   S ự   l i ê n   q u a n   g iữ a   n ồ n g   đ ộ   t h e o p h y l l i n e   v à   s ự   c ó   t h ắ t   p h ế




                                             q u â n   d o   g ắ n g   s ứ c .   X é t   n g h i ệ m   n à y   đ ư ợ c   t h ự c   h iệ n   t r ê n   1 2   t r ẻ   e m




                                             t r ư ớ c   v à   s a u   k h i   s ử   d ụ n g   t h e o p h y l l i n e   h ấ p   t h ụ   n h a n h   v ớ i  l i ề u   7 , 5 m g / k g



                                             2 ,   4   v à   6   g iờ .   V 5 0   là   t ố c   đ ộ   d ò n g   k h í   t ạ i   d u n g   t í c h   s ố n g   5 0 %   t r o n g   l ú c




                                             t h ở   r a   g ắ n g   s ứ c   t ố i   đ a .   V ù n g   đ ó n g   k h u n g   là   n h ữ n g   t h a y   đ ổ i   t ớ i  đ ộ   k h í



                                             t r u n g   b ì n h .   Đ ư ờ n g   g ạ c h   g ạ c h   ( —                                                        )   c h ỉ   s ự   g iả m   3 0 %   c h ứ c   n ă n g   p h ổ i   là




                                             m ứ c   đ ộ   t h ư ờ n g   đ ư ợ c   c o i   là   c ó   ý   n g h ĩ a   lâ m   s à n g .   H ệ   s ố   t ư ơ n g   q u a n




                                             S p e a r m a n   là   0 / 7 5   ( P   <   0 , 0 1 ) .












                                                                                                                                                                                                                                                                                   99
   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101   102