Page 90 - Báo Cáo Tổng Kết Đề Tài
P. 90
KTTT, toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế ( Để tài KX -05-10, CT cấp Nhà
nước KX- 05;). Tháng 4/2005.
16. Nsuyễn Thị Nsọc Huyền, Đoàn Thị Thu Hà. Chính sách kinh tế - xã hội,
NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 1999.
17. Phan Văn Kha. Quản lý Nhà nước về giáo dục. (Đề cương bài giảng cao
học)
18. Phan Vãn Kha (Chủ nhiệm), Các giải pháp tăng cường mối quan hệ giữa
đào tạo với sử dụng nhân lực trình độ THCN ở Việt Nam, Đề tài khoa học
cấp Bộ trọng điểm, Mã số B2003 - 52 - TĐ50, Viện Chiến lược và Chương
trình Giáo dục.
19. Đặng Bá Lãm và Phạm Thành Nghị, Chính sách và Kế hoạch trong quản lý
giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1999.
20. Lê Nin V.I. Toàn tập, NXB Tiến bộ, Matxcơva, 1980.
21. Hà Thế Ngữ và Đặng Vũ Hoạt. Giáo dục học, NXB Giáo dục, Hà Nội,
1986.
22. Hoàng Phê, Từ điển Tiếng Việt, Trung t" â m từ điển học - Viện Ngỏn ngữ
học Việt Nam. Hà Nội - Đà Nẩng, 1997.
23. Mạc Vãn Trans. Quản lý nhân sự. (Đề cương bài giảng cao học).
24. Số liệu Thống kê Lao động Việc làm ở Việt Nam, các năm 2003, 2004,
NXB. Lao đọng - Xã hội, Hà Nội, 2004, 2005.
25. Tài liệu: " 20 năm cải cách thể chế giáo dục Trung Quốc", NXB cổ tịch
Trung Châu - Trịnh Châu 12/1998 (Trích theo bài dịch của Bùi Đức TỊiiệp)
II. Tiếng Anh
26. Linda Low/Toh Mun Heng/Soon Teck Wong: Economics of education and
Manpower Development - Issues and Policies in Singapore, Me Graw-Hill
Book Co, 1997.
27. UNESCO, Trends and development of Technical and Vocational Education,
Paris, 1996.
III. Tiõng Nga
28. OweroB r. 1/1., PyccKm CJiOBapb, l/l3AaTenbCTBO PyccKWM ftebiK,
MocKBa, 1985.
79