Page 93 - Báo Cáo Tổng Kết Đề Tài
P. 93

Câu 5. Xin Ông/ Bà cho biết, chỉ tiêu (CT)đào tạo THCN mà các trường được phân hàng năm có
                         phù hợp với số lượng mà các trường đề nghị hay không ?
                           1.ũ c r  được phàn cao hơn số lượng mà trường để nghị
                           2.Ũ CT được phân phù hợp với số lượns mà trườns đế nghị
                           3.G CT được phân thấp hơn so với số lượng mà trường đề nghị

                Cáu 6. Theo ông/ Bà, sắp tới, nhu cầu (NC) nhàn lực qua đào tạo THCN sẽ thay đổi như thê nào
                         và ở những ngành/ nghé nào ?______________________________________
                                 Sự thay đổi NC                       Ngành/ nghề
                                 nhân lưc  THCN
                             Tăng lên
                             Giữ ở mức như hiện nay
                             Giảm đi

                Càu_7. Theo Õng/  Bà, sắp tới, trên nền tảng chất   lượng đại trà. để đáp ứng yêu cầu CNH.  HĐH
                         đất nước,  Bộ/ Ngành/ sở ta cần thay đổi qui mô đào tạo THCN như  thế    nào?
                                     1.ũ Cần tăng thêm khoảng .......%
                                    2.U Cần giữ nguyên ở mức hiện tại
                                    3.0 Cần giảm đi  .......%

                Câu 8.  Xin Ồng/ Bà cho nhận xét về xu hướng và mức độ tác động đến qui mố  đào tạo THCN
                       của các chủ trương, cs giáo dục dưới đây.
                     Các chữ viết tắt: giáo dục (GD); đại học (ĐH); cao đẳng (CĐ); học sinh (HS); trung học
                     _____________ cơ sở (THCS)_____________________________________________
                                                      Xu hướng tác động         Mức độ tác động
                  Các chủ trương, c s  đổi mới GD
                                                    Làm     Không     Làm    Mạnh     Khống     Rất  !
                                                    tăng      rõ      giảm              rõ       ít  Ị
                                                                                                     Ị
                  1.  Tăng  đầu  tư  cho  đào  tao  c      “         -       c       -         -
                 THCN
                 2.  Tăng  chỉ  tiêu  đào  tạo  THCN   0   !  =      -       “       -
                 hàng năm cho các trường  THCN            ị
                 3. Trao quyền tư chủ về tài  chính  “1    -         -       □       -         “
                 cho trường THCN
                 4. Tiếp tục giảm chỉ tiêu tuyển   □       “         -       □       -         -     :
                    sinhĐH
                 5. Cho phép thi ĐH nhiều lần      □       —         p       □                       ỉ
                 6. Cho phép thi ĐH vào  1 trường /  □     □         -       □       n         “     1
                    1 lần
                 7.  Mở rộng  phân  luồng  HS  phổ  □                □       □
                 thông cuối cấp, khuyến  khích HS
                 tốt  nghiêp  THCS  vào  trường
                 THCN                                                                                ị
                 8.  Tăng  cường  hướng  nghiệp  □         “                 H                 —     :
                 trong  các  trường  phổ  thông,  các
                 trường THCN và ngoài xã hội
                                                                                    ỉ  _      :
                 9. Tãng chỉ  tiêu đóng học phí  tự                  -
                 nguyện                            -
                  10.  Cho  mở  thêm  các  trường                    -       D      Ị   I      1
                 THCN ngoài cồng ỉâp                      1                                          ,
                  11.  Nâng  cấp  các  trường  dạy  n     ! I        £       □      1 "       !  -    '
                 nghề thành trường THCN                                             1         1      !

                                                         2
   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98