Page 85 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 85
Kẻ bảng : n 2 5 „ ÍC2H2 , CsHs
Có 2 cặp : “ và
n' 7 5 C5H10
Trường hợp 2 : CnH2n-2 nC02 + (n - 1)H20
(mol) a na (n - l)a
Cn'H2n+2 +O2 J n'C02 + (n' + DH2O
(mol) b n’b (n' + l)b
a + b = 0,05 (1)
ncoa “ “ H2O = a - b = 0 , 0 2 (2)
Từ (1) và (2) -> a = 0,035 mol; b = 0,015 mol
0,035n + 0,015n' = 0,25 -> 7n + 3n' = 50
Kẻ bảng : n 5
Có cặp 2 hiđrocacbon là C5ỈỈ8 và C5H 12.
n' 5
Trường hợp 3 : CnH2n-2 +O0 > nCƠ2 + (n - DH2O
CnH2n'- ^ n'C02 + (n' - 1)H20
11CO2 “ ^H2ơ = ^ 0,05 mol hỗn hợp (loại).
Ví dụ 5. Có một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon A và B ở thể khí. Phân tử khôi của
9
B lớn hơn phân tử khôi của A 24 đvC. Tỉ khôi hơi so với H2 của B bằng — tỉ
5
khôi hơi so với H2 của A. Khi đốt cháy V lít hỗn hợp thu được 11,2 lít CO2
(đktc) và 8 ,lg H2O.
a) Hỏi A, B là những hiđrocacbon nào ?
b) Tính thể tích V của hỗn hợp.
Hướng dẫn giải
a) Gọi phân tử khôi của chất A và B là Ma và Mb-
n/r n/r 0.4 9 Ma Ma + 24 9M a
M b = M a + 24; hay ^ M a = 30.
2 5 2 2 5 2
A là hiđrocacbon có M = 30 -> Công thức phân tử của A là C2H6 và công thức
phân tử của B là C4H6.
b) Phản ứng đô't cháy của A và B :
C2H6 + 3,5ơ2---- > 2CƠ2 + 3H2O
(mol) X 2x 3x
C4H6 + 5,5ơ2---- > 4CƠ2 + 3H2O
(moi) y 4y 3y
86