Page 90 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 90
X tác dụng với Ag(NíỈ3)2 0 H cho kết tủa nên tôl thiểu X phải có liên kết =CH.
31,8
M kết tủa “ = 159.
0,2
Trong kết tủa có Ag mà nguyên tử khôi của Ag là 108 nên trong chất kết tủa
chỉ có 1 liên kết =CH.
R-C=H + AgíNHalaOH---- > R-C=Ag + 2 NH3 + H2O
(mol) 0 , 2 0 , 2
0,2(R + 12 + 108) = 31,8 ^ R = 39 là CH2=CH-C=CH
Công thức cấu tạo của X : CH2=CH-C=CH.
Ví dụ 5. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (sô' mol mỗi chất
bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng X trên cho tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNOs trong NH3 thì khôi lượng kết tủa thu
được lớn hơn 4g. Công thức câu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là
A. CH=C-CH3 và CH2=CH-C=CH B. CH3-C=CH và CH2=C=C=CH2
c. CH2=C=CH2 và CH2=CH-C=CH D. CH2=C=CH2 và CH2=C=C=CH2.
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2011)
Hướng dẫn giải
Đặt số mol mỗi chất là a mol, ta có :
nco = 2a + 3a + 4a = 0,09 -> a = 0,01 mol
Theo đề bài khối lượng kết tủa lớn hơn 4g, nên ngoài C2H2 và C3H4 tạo kết
tủa với AgNOs/NHs thì C4H4 cũng tạo kết tủa vì :
Tổng khô'i lượng kết tủa của AgC^CAg và CHs-C^CAg là :
0,01 X 240 + 0,01 X 147 = 3,87 < 4g
nên C4H4 có công thức cấu tạo CH2=CH-C=CH.
Đáp án A.
D ạng 5. Bài tập về phản ứng cộng hiđro, halogen X (X là
B r2, CI2) của hiđrocacbon không no______________
• Nếu cho hỗn hợp có chứa hiđrocacbon không no và H2 qua Ni, t° (hay Pt, t°)
^ h h giảm — ^ H 2 tham gia
• Nếu cho một hoặc một hỗn hcfp hiđrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng
tác dụng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì đó anken hoặc dây đồng đẳng anken.
nv My
• Khi hiđro hoá anken : mx = ms -> mx = my -> —^ = •=—.
ơy Mx
Ví dụ 1. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời
gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1.
Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch Br2 (dư) thì có m gam Br2 tham
gia phản ứng. Khôi lượng m là bao nhiêu ?
91