Page 88 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 88
- Khôi lượng bình đựng dung dịch AgNOa/NHa tăng lên là khối lượng của
axetilen hay ank-l-in tác dụng.
I"C2Ag2 ~ ”^C2H2 . ® kết tủa ~ ^ a n k - 1 - in
n
C2H2 > ^ank-l-in —
214 107
^^kết tùa “ ưimuôi Ag cua C2ĨỈ2 hay ank“l “in
- R-C=C-R' không phản ứng với AgNOs/NHs.
Ví dụ 1. Hỗn hợp X gồm propin và đồng đẳng Y có cùng sô' mol. Cho 0,672 lít hỗn
hợp X tác dụng vừa hết với 90ml dung dịch AgNOs 0,5M trong NH3. Xác định
công thức cấu tạo của Y.
Hướng dẫn giải
90 X 0,5
= 0,045 mol
nc3H4 =ny = 0,015 mol; n AgNOg
1000
AgNOg + 3NH3 + H2O - [Ag(NH3)2]OH + NH4NO3
(mol) 0,045 0,045
Phưcmg trình phản ứng của CH3-C=CH với [Ag(NH3)2]OH.
CH3-C=CH + [Ag(NH3)2]OH---- ^ CHs-C^CAg + 2 NH3 + H2O
(mol) 0,015 0,015
^[Ag(NH3)2)OH = 0,045 — 0,015 = 0,03 mol
Như vậy 0,015 mol Y phản ứng với 0,03 mol [Ag(NH3)2 0 H nên Y là CH^CH
vì theo tỉ lệ phản ứng là 1 : 2 .
Ví dụ 2^. Chất A có công thức phân tử là CvHg. Cho A tác dụng với Ag2Ơ (dư) trong
dung dịch NH3 được chất B kết tủa. Khối lượng phân tử của B lớn hcfn A là
214 đvC. Viết các công thức cấu tạo có thể có của A.
(T rích đ ề th i tu yể n s in h Đ ại học, Can đ ẳ n g k h ố i B n ă m 2003)
Hướng dẫn giải
Hợp chất A (C7H8) tác dụng với Ag2Ơ trong dung dịch NH3 (Ag(NH3)20H), đó là
hiđrocacbon có liên kết ba ở đầu mạch có dạng R(C=CH)x
R(C=CH), + x[Ag(NH3)2lOH---- > R(C=CAg),, + 2 xNH3t + XH2O
Hoặc 2R(C=CH), + xAgaO 2R(C^CAg), + XH2O
Mr + 25x Mr + 132x
M b - M a = (Mr + 132x) - (Mr + 25x) = 107x = 214 -> X = 2
Vậy A có dạng HC^C-CgHe-C^CH.
Công thức cấu tạo có thể có của A :
HC=CH-CH2-CH 2-C=CH ; CH=C-CH-CH2-C=CH
CH,
89