Page 82 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 82
+ Với tỉ lệ mol 1 : 1
aC nH 2n+2 + bC jnH 2m -2 ^ C(an+bm)H(2an+2bm+2a-2b)
a = b -> CÓ dạng C;tH2x và nco2 =
+ Với tỉ lệ mol a > b > >^C0 2 •
a “ b = Hịị^o “ I^C0 2 “ ^^^c>2 ~ 1>5^co2 ^
+ Với tỉ lệ mol a < b ^ Hh^o < >^002 thì : b - a = 2 (l,5 nQ0 2 - nog )•
2. P h ản ứng oxi hoá
Phản ứng oxi hoá hữu hạn (với dung dịch KMn0 4 ).
• Anken hoặc ankađien.
y
' q_P QQ nj.vin04 -C —c —
KMnOa ^
/ “
T__ L
OH OH
3 C„H2n + 2 KMnƠ4 + 4 H2O ---- > 3CnH2„(OH)2 + 2Mn02>l + 2K0H
Dung dịch KMnƠ4 đậm đặc ở nhiệt độ cao, nô'i đôi c=c bị bẻ gãy cho xeton,
axit hay CO2 tùy theo công thức cấu tạo của anken.
R-C=CH-R' + 3[0] ^ R-C=0 + RCOOH;
ĩ
R R
R-CH=CH2 RCOOH + C02t
CH.,-CH=C-CHo + 3[0] CH3COOH + CH3 -C-CH 3 ;
I
CH„ Ổ
RCH=CHR' RCOOH + R'COOH.
Ankin
3CH=CH + 8 KMnƠ4 ---- > 3K 00C-C00K + SMnOa + 2K0H + 2 H2O
CHs-C^CH + 2 KMnƠ4 ---- > CH3COCOOK + 2 MnƠ2 + 2K0H
Trong môi trường axit, tác dụng oxi hoá của KMnƠ4 mãnh liệt hơn tạo axit
và CO2.
CH3-CH=CH2 + 2 KMnƠ4 + 3 H2SO4 ---- > CH3COOH + COat + 2 MnS0 4 +
+ K2SO4 + 4H2O
CH3-CH=C(CH3)2 + 2 KMnƠ4 + 3 H2SO4 ---- > CH3COOH + CH3COCH3 +
+ 2 MnS0 4 , K2SO4 + 4H2O
C2H2 + 2 KMnƠ4 + 3 H 2SO4 ---- > 2 CƠ2 + 2 MnS0 4 + K2SO4 + 4 H2O
õCHs-C^CH + 8 KMnƠ4 + I 2 H2SO4 ---- > 5 CH3COOH + 5 C0 2 t +
+ 8 MnS0 4 + 4K2SO4 + I 2 H2O
83