Page 78 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 78
A. C2H6 và C2H4CI2 B. C2H2 và C2H4Br2
c. C2H4 và C2H4Br2 D. C2H4 và C2H5CI
Hướng dẫn giải
NaOOCCH=CH-COONa + 2NaOH - C2H4 + 2Na2C03
C2ĨỈ4 + Bt2 ---- > C2ĨỈ4Br2
C2H4Br2 + 2NaOH C2H4(OH)2 + 2NaBr
C2H4 + [0] + H2O C2H4(0 H )2
Đáp án c.
Dạng 2. Nhận biết các hiđrocacbon không no
Chất cần
Thuôc thử Hiện tượng Phương trình hoá học của phản ứng
nhận biết
C2H4 + Br2 —> C2H4Br2
Nước brom CH2=CH-CH=CH2 + 2 Br2 ^
Mất màu
(màu da cam) -> CHaBr-CHBr-CHBr-CHsBr
C2H2 + 2 Br2 —> C2H2Br4
Anken 3 C2H4 + 2 KMnƠ4 + 4 H2O ^
(CnH2n) 3C2H4(0H)2 + 2Mn02Ì + 2K0H
Ankađien (màu đen)
Dung dịch
Ankin 3 CH2=CH-CH=CH2 + 4 KMnƠ4 + 8 H2O
KMnƠ4 Mất màu
^ 3CH20H(CH0H)2-CH20H + 4K0H
(thuôc tím)
+ 4Mn02
3 C2H2 + 8 KMnƠ4 3K 00C-C00K
+ 8 MnƠ2 + 2K0H + 2 H2O
CH=CH + 2[Ag(NH3)2]OH
-> AgC^CAgị + 4 NH3 + 2 H2O
Hoặc :
Dung dịch Kết tủa màu
AgNOg/NHa vàng nhạt CH^CH + 2 AgNƠ3 + 2 NH3
Axetilen
AgC=CAg + 2 NH4NO3
và
RC^CH + [Ag(NH3)2]OH ^
ank-l-in
^ RC=CAgị + 2 NH3 + H2O
CH=CH + 2CuCl + 2 NH3 ^
Dung dịch
Kết tủa màu ^ Cu-C=C-Cuị + 2 NH4CI
CuCl trong
nâu đỏ RC^CH + CuCl + NH3
NH3
-> RC^CCuị + NH4CI
79