Page 76 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 76
Hướng dẫn giải
(1) 2 CH4 4 -v -^ú—u-> CH^CH + 3 H2T
^ làm lạnh nhanh ^
(2) CH^CH + HCl ^ CH2=CHC1
(3) nCH2=CHCl /CHa-CH^-
V
V C1 ^
/n
(4) 2CH=CH C^CI.NH^CI^ CH2=CH-C=CH
(5) CH2=CH-C=CH + H2 CH2=CH-CH=CH2
(6 ) nCH2=CH-CH=CH2 -(CH2 -CH=CH-CH2 )-„
Ví dụ 6 . Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau :
> X2 (CH3)2-CH0-CH=CH2
C„H 2n-2
^ X4 Xs ^ Xe
(5) + Cl2
Biết X] và X5 là hai đồng phân của CsHeO; X2 và Xe là hai đồng phân của CsHeO.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ chuyển hoá :
CH3-C-CH3 CH3-CH-CH3 ^ (cH3)2-C H -0 -CH=CH2
0 OH
CH3-C=CH (X,) (X2)
CH3-CH=CH2 — C1CH2-CH=CH2 +NaOH ‘oãng^
500°c t°
(X3) (X.)
H0 -CH2-CH=CH2- ^ ^ C H 3CH2-CH2- 0 H
(Xe) (Xe)
Ví dụ 7. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
^ B ---> E ----- > G (CaHgO)
V-, D > F >K (C2H6O)
Biết rằng mỗi chất có số nguyên tử c không quá 3 và không chứa halogen.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ chuyển hoá :
7-7