Page 72 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 72
III. ANKIN
1. A nkin là gì ?
Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở có một liên kết 3 trong phân tử.
Công thức tổng quát CnH2n-2 (n > 2).
2. Tính ch ất hoá học
a) Phản ứng cộng
Pd/PdCO;
Với H2 : CnH2n-2 + H2 ^ CnH,
Ni
CnH2n-2 + 2H2 > CnH2n+2
Với X2 : CnH2n-2 + X2 -> CnIỈ2n-2X2
CnH2„_2 + 2X2 - --> CnIĨ2n-2X4
Với H" ; (HCli, HCN
CnH2n-2 + HCl ---- > CnH2n-lCl
CH^CH + HCN CH2=CH-CN (vinyl xianua)
CH3COOH + CH^CH---- > CH3C0 0 CH=CH2 (vinyl axetat)
Với H2O : CHs^CH + H2O > CH3CHO
eo^-so^c
>Cn_iH2„_iCHO (n = 2)
xt, t“
C„H2„_2 + H2O
xt, t°
^ R -C -R '
ĩ
0
(S nguyên tử c trong R và R'; n > 3)
• Với ROH : CH^CH + HOC2H5---- > CH2=CHOC2H5 (ete etylvinyl)
b) Phản ứng trùng hỢp
• Nhị hợp : 2CH=CH CuCig, NH4CI ^ CH2=CH-C=CH
• Tam hợp : 3CH=CH - 60^ CgHs
• Đa hợp : nCH^CH---- > (CH)2n (cupren)
c) Phản ứng th ế với ion kim loại
• Với kim loại : Kim loại kiềm, kiềm thổ
CH^CH + 2N a ---- > Na-C=C-Na + H2
• Với AgNOg/NHs :
C„H2n-2 + AgNOa + NH3---- > CnH2„^3Agi + NH4NO3
Hoặc CnH2n-2 + x[Ag(NH3)2]OH ---- > CnH2„_2_xAg. + 2xNHs + XH2O
R-C=C-H + [Ag(NH3)2]OH---- > R-C=CAgị + H2O + 2NH3
(màu vàng nhạt)
CH^CH + 2[Ag(NH3)2]OH---- > AgC^C-Agị + 2H2O + 4NH3
73