Page 69 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 69
-> CHg-CH-CHg (sản phẩm chính)
5+ /^ 5— C1
Ví dụ : CH3 ^ CH=CH2 + HCl —
CH3-CH2-CH2CI (sản phẩm phụ)
+ Cộng H2SO4 đậm đặc (HOSO3H)
Ví dụ : CH2=CH2 + HOSO3H---- > CH3-CH2OSO3H.
b) Phản ứng oxi hoá
• Đốt cháy : CnHan + í— ì O2 nC02 + nHaO
V 2 j
• Tác dụng với dung dịch KMnƠ4 (thuốc tím)
CnH2„ + [0 ] + H2O C„H2n(OH)2
3CnH2n + 2KMnƠ4 + 4H2O---- ). 3CnH2n(OH)2 + 2MnƠ2 + 2K0 H
R-CH=CH2 + 2 KMn0 4 + 3 H2SO4 ---- > RCOOH + COat + 2MnSƠ4 +
+ K2SO4 + 4H2O
• Tác dụng với oxi có xúc tác (PbCl2, CUCI2) -> Anđehit
CH2=CH2 + O2 ^ CH3CHO
c) Phản ứng trùng hỢp
Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay
tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime).
Sơ đồ chung : nA ---- > (A)n
Lưu ý : Riêng etilen có phản ứng
CH2=CH2 + CI2 + H2O -> CHo-CHo + HCl
1 ^ 1 ^
C1 ÒH
CH2 -CH 2 + KOH---- > CH2 -CH 2 + KCl + H2O
C1 ÒH x r
(etilen oxit)
CeHe + CH2=CH2 ---- > CgHsCHa-CHg
C6H5CH2-CH3 C6H5CH=CH2
3. Điều chế anken
aj Đ ehiđrat hoá ancol no đơn chức
C„H2n.lOH C„H2„ + H2O
Ví dụ CH3-CH2-CH2-OH CH3-CH=CH2 + H2O
180 c
-^CHg-CH^CH-CHg
CH,-CH-CH,-CHo (sản phẩm chính)
I 180“ c
ÒH -4 CH2=CH-CH2-CHg
(sản phẩm phụ)
70