Page 70 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 70
b) Tách hiđrohalogenua từ các dẫn xuất monohalogen
CH, CH,
1
R-C-CH, R-C=CHo + HX
Ỵ Ỵ 2
2
X H
Hoặc : CnHan^iX + KOH C„H2„ + KX + H2O
c) Từ dẫn xuất đihalogen
R-CH-CH-R' + Z n---- > R-CH=CH-R' + ZnX2
ĩ ĩ
X X
C2H4Br2 + Z n---- > C2H4 + Zn.Br2
d) Phản ứng tách ankan
CnH2„.2 C„H2™.2 + C,H2q
e) Ankin hợp H2
CnH2n-2 + H2 > CnH2n
g) Đehỉđro hoá ankan
C„H2n.2 C„H2n + H2T
II. ANKAĐIEN
1. Ankađien là gì ?
Hiđrocacbon mà trong phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đcfn
được gọi là ankađien liên hợp.
Butađien (buta-l,3-đien) và isopren (2-metylbuta-l,3-đien) là hai ankađien liên
hợp đặc biệt quan trọng.
2. Tmh chất hoá học
a) Phản ứng cộng
• Với H2 : CH2=CH-CH=CH2 + 2 H2 CH2-CH 2-CH 2-CH 3
CH2 =C-CH=CH2 + 2 H2 CH3 -CH-CH 2 -CH 3
CH, CH3
Với X2 : p> CH2-CH=CH-CH2
Br6 r Br
CH2=CH-CH=CH2 + Bt2 ^ 2 0 % ở _80°C)
CH2 -CH-CH=CH2
Ỵ 2 Ỵ 2
Br Br
(20% ở ểO^C; 80% ở -80“C)
Với HX : CH2 -CH=CH-CH2
Ỵ 2
Ỵ 2
H Br
CH2 CH CH CH2 + HBr^g^ị^^^^^„^_20%ở_80‘’C)
CHg CH-CH=CH2
H Èr
(20% ở 40°C; 80% ở -80“C)
71