Page 109 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 109

xt,   p ,
                   nCH2=CH-CH=CH2  +  nCeHsCHr^CHa
                                                           >  fCH 2 -CH=CH-CH2 -CH-CH 2 \
                                                                                 CeHs
                                                            poli (butađien-stiren)
               c)  Phản ứng oxi hoá
                   Giông như etilen,  stiren làm mất màu dung dịch KMn0 4  (ở nhiệt độ thấp) bị
                   oxi hoá bởi nhóm vinyl, còn vòng benzen vẫn giữ nguyên.
                2.  Điều chế
                           C6H5CH2-CH3            C6H5CH=CH2 +  H2.

             B. CÁC DẠNG BÀI TẬP cơ BẢN

                    Dạng 1. Hoàn thành các phản ứng theo  sơ đồ chuyên hoá
             Ví dụ  1. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau (các chất hữu cơ
                   viết dưới dạng công thức cấu tạo) :
                                                                 Ao
                                     >  ilỊ  dđ NaOH đặc, dư, t° cao, p cao  •^2  dd HCl ^  ■^3
                                                                            \   .
                             Br2,  Fe
                                                                 Ai.
                   Toluen           -V  A.  dd NaOH đặc, dư,   cao, p cao ^  •^5  dd H C l,  Ao
                                           dd NaOH, t“  ^   »   CuO, t°   Ag2Ơ/NH3  ^
                                    ->  A7  ■ -------------------- >  I\s  -------- -----> A q  MO
                   Biết Ai, A4, A7 là các chất đồng phân có công thức CvHyBr.
                                            (Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2004)
                                            Hướng dẫn giải
                1.  <g)-CH 3  +  Br2   B r -(^ C H 3   +  HBr
                                          (Ai)

                2.  B r ^ (^ C H 3   +  2NaOH   N aO -^)-C H 3  +  NaBr +  H2O
                                                   (A2)
                3.  N a O -(^ C H 3 + H C l----> H O -^^-C H s + NaCl
                                                (A3)
                4.  (g )-C H 3 + Br2  - ^ < ^ C H 3 + HBr


                _       ____    ___________   4.0cao,pcao   ____   _ _   _
                5.  (0 )-CH 3 +  2 NaOH  t     >(0 )-CH 3 + NaBr + H2O
                      Br                        (X^ONa
                6.     CH3 + HCl           CH3
                     Nn
                      ONa                 OH
                                      (Ae)
                7.  <g)^CH 3 + Br2  ^ 5 ^  ^ ỵ C H 2Br + HBr
                                        (A7)


             110
   104   105   106   107   108   109   110   111   112   113   114