Page 108 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 108
b) Phương ph á p đehiđro hoá
• Đehiđro hoá xicloankan
CnH 2n > Cnlỉan-e (n > 6 )
Pd, 300° c
Ví dụ : C6H 12 > CgHe + 3 H2
• Đehiđro hoá ankan đồng thời khép vòng, nhờ xúc tác và nhiệt độ thích hợp
• Phương pháp tổng hợp (kí hiệu gôh hiđrocacbon thơm là Ar)
+ Tổng hợp Wartz-Fiting
Ar-X + 2Na + XR---- > Ar-R + 2NaX
Ví dụ : CeHgBr + 2Na + Br-CH s---- > CeHgCHa + 2NaBr
+ Tổng hợp Friedel-Craft
Ar-H + XR > Ar-R + HX
t°
Ví dụ : CgHg + CI2-C2H5 C6H5C2H5 + HCl
t'
600° c
Riêng benzen : 3C2H2
+KO H
C6H5CH3 > CeHsCOOK > C«H, l 6
6í
C aO , t°
(2x + 2 - sô' nguyên tử H)
Lưu ý : Độ bất bão hoà được tính : k =
(x là số nguyên tử cacbon, nếu trong công thức phân tử còn có thêm nguyên
tô hoá trị I thì cũng tính như sô' nguyên tử H).
Độ bất bão hoà của CeHe là 4.
II. STIREN (VINYLBENZEN, PHENYLETILEN)
1, Tính chất hoá học
a) Phản ứng cộng
C6H5CH=CH2 + 2Br C6H5 CH-CH2
Br Br
C6H5CH=CH2 + H C l---- > CgHsCH-CHg
C1
Halogen (CI2, Br2), hiđro halogenua (HCl, HBr) cộng vào nhóm vinyl ở stiren
tương tự như cộng vào anken.
b) Phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp
nCH=CH2 ^ /CH-CHgV
1 ^
CgHs vCeHs
109