Page 182 - Sổ Tay Quy Phạm Pháp Luật Về Hoạt Động Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
P. 182

182       Sæ tay v¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt vÒ ho¹t ®éng xuÊt khÈu, nhËp khÈu

                                       PHỤ LỤC 6A
                   MẪU VĂN BẢN TRẢ LỜI ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
                            GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
              (Mẫu này dùng trong trường hợp đồng ý gia hạn giấy phép quá cảnh
              hàng hóa đã cấp cấp theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư)

                BỘ CÔNG THƯƠNG        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
              VỤ XUẤT NHẬP KHẨU                Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
            PHÒNG QLXNKKV………

            Số: ………/………-GHGPQC                       …….., ngày … tháng … năm 20…
            V/v gia hạn giấy phép quá cảnh
                     hàng hóa

                        Kính gửi: ………… (Chủ hàng quá cảnh Lào)


                  - Căn cứ Thông tư số …/2009/TT-BCT ngày … tháng … năm
            2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quá cảnh hàng
            hóa của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào qua lãnh thổ nước
            Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

                  - Xét Đơn đề nghị gia hạn giấy phép quá cảnh hàng hóa của ….
            (ghi rõ tên, địa chỉ chủ hàng quá cảnh Lào) …. và văn bản đề nghị
            của Bộ trưởng Bộ Công Thương nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân
            Lào ngày … tháng … năm ….;

                  Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực ……… đồng ý gia hạn
            Giấy phép quá cảnh hàng hóa số: ……….. do Phòng Quản lý Xuất
            nhập khẩu khu vực ……………… cấp ngày … tháng … năm 20…
            cho  …. (chủ hàng quá cảnh Lào).

                  Thời gian gia hạn: Đến hết ngày … tháng … năm 20 ...
                  Hết thời hạn trên, giấy phép đã cấp không còn hiệu lực.

                  Phòng  Quản  lý  Xuất  nhập  khẩu  khu  vực  ……..  thông  báo  để
            …….. (Chủ hàng quá cảnh Lào) biết và thực hiện.

             Nơi nhận:                                  TRƯỞNG PHÒNG
             - Như trên;
             - Bộ trưởng Bộ Công Thương;                 (Ký tên, đóng dấu)
             - Tổng cục Hải quan;
             - Vụ XNK;
             - Lưu.
   177   178   179   180   181   182   183   184   185   186   187