Page 203 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 203

Q u y  trìn h   bao  gồm ,  n u n g  n ó n g  sơ bộ  th ép   đến  n h iệ t độ  k h o á n g   15 0 0 "F
    để  th iế t  lậ p   n h iệ t độ  b ắt c h á y   th ép ,  và  cấp  dòng k h í  oxy từ đ ầu  mỏ  đốt với
    á p   su ấ t  đủ  cao.  Đ iề u   n à y   là m   cho  th ép   b ị  oxy  hóa,  c h á y   n h a n h   và  tạo  ra
    đường  c ắ t  dọc  theo  hướng  h à n h   t rìn h   của  mỏ  cắt.
        Sử  d ụ n g   mỏ  cắ t  p h ả i  tu ân   theo  quy  t rìn h   gồm   các  bước.  Bước  thứ  n h ấ t
    là   ch ọ n   đ ầu  m ỏ  c ắ t  th íc h   hợp  cho  công  việc.  Đ ầ u   m ỏ  c ắ t  n à y   được  b ắ t v ít
    c h ặ t  chẽ  vào   m ỏ  đốt.  T u y   các  n h à   ch ế   tạo  luôn  luôn  cung  cấp   dữ  liệ u   cắt
    k è m   theo  th iế t  b ị  của  họ,  như ng  các  g iá  trị  trê n   B ả n g   3 9 -1  cũ n g   rấ t  hữu
    ích ,  có  thế  g iú p   lự a  ch ọ n   mỏ  cắt  th íc h   hợp  vớ i  công  việc.
                      Bảng 39-1.  Lựa chọn đẩu  mỏ  cắt

     Chiều dày  Đường  kính  lỗ  Tốc độ cắt  Chiều dày   Đường  kính  Tốc độ cắt
      tấm thép   dầu mò cắt   gần đúng   tấm thép  lỗ dẩu mỏ cắt  gẩn dũng
        (in.)      (in.)    (in/phút)  (in.)      (in.)    (in/phút)
        1/8    0.020-0,040   16-32      3      0.065-0.085  4-11
        1/4    0.030-0.060   16-26      4      0.080-0.090  4-10
        3/8    0.030-0.060   15-24      5      0.080-0.095   4-8
        1/2    0.040-0.060   12-23      6      0.095-0.105   3-7
        3/4    0.045-0.060   12-21      8      0.095-0.110   3-5
         1     0.045-0.060   9-18       10     0.095-0.110   2-4
        1'/2   0.060-0.080   6-14       12     0.110-0.130   2-4
         2      0.060-0.080  6-13

        C ầ n   bảo  đ ả m   các  bộ  đ iều   á p   k h í  oxy  và  a ce th yle n e   ở  b ìn h   chứa  được
    x ác  lặ p   theo  các  g iá   t r ị  do  n h à   ch ế   tạo  cung  cấp.  Bước  k ế   tiế p   là   mở  nhẹ
    v a n   a ce th y le n e   trê n   mỏ  đốt  kh o ả n g   1/4   vò n g   và  m ồ i  lử a  cho  mó  đốt  sử
    d ụ n g  bộ  đ á n h   lứa  ch u yê n   dùng.  Đ ể  đề  ph òn g hỏa  h o ạn ,  mỏ  đốt  p h ả i  hướng
    ra   xa  người  h o ặc  tra n g   th iế t  bị,,..
        Bước k ế  tiế p ,  mở  th ê m  v a n   a ce th yle n e  cho  dến  k h i  ngọn  lử a  b ắ t đầu  có
    các  tia   ở  đ ầu   v à   k h ô n g  còn  k h ó i.  T ạ i  đ iểm
    n à y ,  từ từ mở v a n   oxy trê n   mỏ  đốt cho đến   <I-OÀNGJ30ƠF  <hOÀNG 380) F
    k h i  đ ạ t được  n gọ n lử a tru n g  hòa.  N g ọ n   lửa
    tru n g    h ò a   sử   d ụ n g    lượng   oxy   và
    a ce th yle n e   g ầ n   n h ư  b ằ n g  n h a u , v à   có  h ìn h
                                          BIỀN NGOÀI   p h ả n  Cô n  inONG (600ƠT)
    d ạ n g   được  m in h   h ọ a   trê n   H ìn h   3 9 -1.
                                          Hình 39-1.  Ngọn lửa trung hòa
        S a u   k h i  có  ng ọ n   lử a  tru n g   hòa,  bước
    k ế   tiế p   là   n h ấ n   c ầ n   g ạ t  oxy  trê n   m ỏ  đốt.
                                          BltN MÀU XANH  VŨNG PCX GIÀU
    C á c   ngọn  lử a  n u n g   n ó n g  sơ bộ  là   ngọn  lử a   ACCIHVL£NE
    xu n g  q u an h  các lỗ  oxy ở đ ầu mỏ  đốt, có  thể
    đ ổ i từ tru n g  h ò a  sa n g  ngọn lử a carbo n  hóa
    n h ẹ ,  H ìn h   39 -2.
                                             PHÂN CỞN l i x x ;  SANG IKẮNG, 6/0tPF
        G iữ  c ầ n   g ạ t oxy  ở  v ị  t r í  n h ấ n ,  tiế p   tục
                                           Hình 39-2.  Ngọn  lửa hơi carbon
    đ iề u   c h ỉn h   v a n   o xy  cho  đ ến  k h i  ngọn  lử a
                                                     hóa.
    nu ng nó n g  sơ bộ  trở  lạ i  ngọn  lửa  trun g hòa
                                                                203
   198   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208