Page 52 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 52

xử  LÝ Sự CỐ KHI CẮT BẰNG NGỌN LỬA OXYACETYLENE
  Luôn  luôn  có  cách  xử lý  đối  với  sự cố bất kỳ.  Bảng  3-6  trình  bày
  một sô" sự cô", nguyên nhân, và biện pháp khắc phục. Kiểm tra sự cố
  của bạn  để  biết nó  liên  quan với  mục nào trong bảng này.
         Bảng 3-6. xừ lý sự cố khi cắt bằng ngọn lửa oxyacetylene
           sự cố             Nquvên nhân        Cách  khắc phục
                        Tốc độ  khí nhiên  liệu  thấp  Điều chỉnh áp suất khí
                        do áp suất khônq phù  hợp nhiên  liêu
                        õnq dẫn  bi  rò  rỉ  Thay ốnq
  Cháy ngược (lửa cháy trong   Nối  kết ống  không chặt  Siết chặt,  hoặc thay mới
  thân  mỏ  hàn,  kèm theo                   nếu đầu  nối  bi  hư.
  tiếng  rít)           Nqọn lửa qia nhiêt quá nhỏ Tănq  nqọn  lửa lớn  hon.
                        Kỹ thuật cắt iànì nhiễu
                        loạn  dònq  khi nhiên  liêu  Thay đổi kỹ thuật cắt.
                        Mặt tựa đầu cắt bị do  Làm sạch  măt tựa đầu cắt
                                             Đóng van  oxy cắt,  hướng
  Đưàng cắt gián  đoạn.  Các
                                             ngọn  lửa gia nhiệt vào
   rãnh xấu tại mỗi điểm tái   Di chuyển  mỏ cắt quá
  khởi động biểu  thị sự khởi   nhanh        cuối đường cắt cho đến
                                             khi  kim  loại  đủ  nóng để
  động  lại không tốt.
                                             bắt đầu  lại  quá trình cắt.
   Mép trên  đưòng cắt không
                        Các ngọn  lửa gia nhiệt   Giảm  ngọn  lửa gia nhiệt
  đều,  lượng xỉ bám vào bề
   măt quá  nhiều.      quá dàl.             đến chiều dài phù  hợp.
   Bề  mặt vết cắt gợn  sóng và  Di chuyển mỏ  cắt không   Điều chình tốc độ  di
   khônq đều.           ổn đinh              chuyển  mỏ cắt.
                        Ngọn  lửa gia nhiệt quá   Điều chỉnh khí nhiên  liệu
   Vết cắt không đểu, với  mép
                        dài, tiêu thụ  nhiều  khí   để giảm  ngọn  lửa gia
   trên  bị nóng chảy.
                        nhiên  liêu.         nhiệt.
   Các vết khoét ở  mép dưới
   đường cắt, với các vệt   Tốc độ cắt thấp.  Ngọn  lửa   Tăng tốc độ  cắt.
                        gia nhiệt quá nhỏ.
   khônq đều  rõ  rànq
   Vết cắt quá  rộng,  lâng phí
   cả  khí và kim  loại.  Đầu cắt quá  lổn.  Thay đầu cắt
   Phần kim  loại  bị cắt không
   rdi  ra khi mỏ  cắt đến cuối   Đầu cắt quá nhỏ  Thay đầu cắt
   đườnq cắt
   Bề  mặt vết cắt gồ ghể,   Áp suất oxy thấp làm giảm
                                              Tăng áp suất oxy
   mép trên  bi  nónq chảy lại  tốc đô cắt và xỉ quá nhiều.
   Bề  mặt vết cắt lởm chởm,   Áp suất oxy quá cao   Giảm áp suất oxy. Thay
   mép trên  bị nónq chảy.  và/hoặc đầu cắt quá  nhỏ.  đầu cắt nều cần.
   Đường cắt lởm chởm vổi   Tốc độ di chuyển mỏ  cắt   Giảm tốc độ  dl chuyển
   các vết sọc rõ  ràng.  quá  nhanh.        mỏ cắt.



                                                               53
   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57