Page 203 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 203

Chương 22

                        THUẬT NGỮ HÀN

    Một sô' thuật ngữ căn bản được sử dụng để mô tả câ'u trúc mô'i hàn
    và  quan hệ  của mô'i hàn với các bề  m ặt mô'i ghép kế cận.  Hầu hết
    các  thuật  ngữ  được  định  nghĩa
    trong chương này đều áp  dụng cho
    mô'i hàn rãnh và  mô'i hàn đắp, hai
    loại  mối hàn thông dụng nhâ't.
    ĐÁY MỐI HÀN

    Đáy  mối  hàn  (Hình  22-1)  là  giao
    điểm giữa m ặt dưới môi hàn và các           Đáy mối h à n -
                                          Hình 22-1. Đáy mối hàn
    bề  m ặt  kim  loại  nền.  Trong  mô'i
    hàn  đắp,  đáy  mô'i  hàn  là  điểm
    ngấu  sâu  n h ất của vật liệu hàn.
                                               .Mật vát
                                              -M ặ l rảnh
    MẶT VÁT. MẶT RÃNH, CẠNH ĐÁY                    Mặt  rănh  '
                                                   vằ  mặt vát
    Mặt  vát,  m ặt  rãnh,  và  cạnh  đáy
    (Hình 22-2) là các thuật ngữ mô tả
    các  bề  m ặt  trong  lòng  rãnh  hoặc     ....Cạnh đáy
    dọc  theo  các  cạnh  tiếp  xúc  khi
                                                 Mật  rãnh
    ghép hai chi tiết với nhau. Mặt vát          và  mặt vát
    trong  môi  hàn  rãnh  là  phần  bề
    m ặt  rãnh  gần  đáy  mô'i  ghép.   Hình 22-2, Mặt vát, mặt rãnh, và
                                                cạnh đáy.
    Trong  mối  ghép  đâu  mí  và  môi
    ghép  chữ T,  m ặt  rãnh và  m ặt vát
                                      GÓC  rânh  Góc vát   Góc  rảnh   Góc vát
    đều mô tả cùng một bề mặt. Trong
    đó,  m ặt  rãnh  là  phần  bề  m ặt  của
    chi tiết tạo th àn h  rãnh.  Cạnh đáy
    là  m ặt  vát  có  chiều  rộng  rất  nhỏ               Bán kinh  rânh
    (coi như bằng không).
                                                        . y \    Góc vát vả
                                                             góc rănh
                                            Khe  đáy-
    KHE ĐÁY. GÓC VÁT, GÓC RÃNH
    Khe  đáy,  góc  vát,  và  góc  rãnh
    (Hình  22-3)  là  những  thuật  ngữ
                                       Hình 22-3. Khe đáy, góc vát, và
    mô  tả  các  kích  thước  không  gian'
                                                 góc rãnh
                                                                201
   198   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208