Page 199 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 199

mặt phẳng đứng.  Đôi  với  các tấm,
  hướng hàn có  thể từ dưới  lên hoặc   r r
  từ trên xuống. Nếu hàn theo hướng
  đi lên,  bạn  chĩa đầu  mỏ  hàn  hoặc
  điện  cực  nghiêng  về  phía  trước
  vũng hàn nóng chảy.  Trái lại,  nếu   ki,.
  di chuyển theo chiều di xuố^ng, bạn
  hãy chĩa đầu mỏ hàn hoặc điện cực   Hình 20-3. Vị trí đứng đối với mối
  hướng lên  và  nghiêng  so  với  vũng   hàn rãnh (trái) và mối hàn đắp
  hàn.                                          (phải)
  V| TRl NGỬA                             Trục mối

  Hàn  vỊ  trí  ngửa  (hàn  trần)  (Hình
  20-4)  được  thực  hiện  từ  m ặt  dưới
  mối  hàn.  Tư  th ế  hàn  này  đòi  hỏi   Trục mốl  hàn
  kỹ  năng  và  kinh  nghiệm  mới  thu
                                     Hình 20-4, Vị trí ngửa đối với mối
  được  đường  hàn  đồng  nhất  với  độ
                                      hàn rãnh (trái) và mối hàn đắp
  ngấu đạt yêu cầu.  Kim loại hàn có
                                                (phải)
  xu  hướng  võng  xuông  và  rơi  ra
  khỏi  mối  hàn.  Khi  hàn  ở  vị  trí
  ngửa,  đầu  mỏ  hàn  hoặc  điện  cực
  hướng lên  phía mối hàn.

   HÀN ở  V| TRÍ CỐ ĐỊNH
   Đôi khi người thợ hàn được yêu cầu
   hàn  ống,  nhưng  không  thể  xoay
   ống  trong  khi  hàn.  Trong  trường
  hợp  này,  người  thợ  hàn  phải  áp
                                       Mò hàn xoay
  dụng kỹ  thuật  hàn  đứng hoặc hàn   ngược lồn điểm  Ẽ
   ngang ở vị trí cố định, tùy theo ống
   đứng hoặc ống ngang. Trong cả hai
   trường hợp, góc của mỏ hàn và que
   hàn  (hàn  oxacetylene)  hoặc  điện
                                     Gỏc giữa mỏ hàn và que
   cực  (hàn  hồ  quang)  phải  thay  đổi   hần tâng tại điểm c
   liên tục theo độ cong của ống. Hình
   20-5  m inh họa sự thay  đổi  góc  của
   đầu  mỏ  hàn  và  que  hàn  khi  hàn  Hình 20-5. Thay đổi góc mỏ hàn
   ống cố định bằng phương pháp hàn  yà que hàn khi hàn ống ỏ vị trí cố
   hơi.                                          định


                                                              197
   194   195   196   197   198   199   200   201   202   203   204