Page 130 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 130
Bảng 8-7. Kiểm tra từ tính đối với các kim loại
Kim loai Chú thích
Thép hợp kim Từ tinh giảm, tùv theo nguyên tố hợp kim
Nhôm và các hợp kim nhôm Không có từ tính
Đổng thau Không có từ tính
Đổng đỏ Không có từ tính
Thép đúc Có từ tính
Đổng Không có từ tính
Gang xám Từ tính mạnh
Thép carbon cao Từ tính mạnh
Thép sultur cao Từ tính mạnh
Inconel Không có từ tính
Chi Không có từ tính
Thép carbon thấp Từ tính mạnh
Magnesium Không có từ tính
Gang dẻo Từ tính mạnh
Thép mangan (dưới 2% Mn) Có từ tính
Thép carbon trung bình Từ tinh mạnh
Monel Từ tính yếu
Nickel Có từ tính
Hdp kim nickel Có thể có từ tinh, từ tính yếu, hoăc không có từ tính.
Thép không rỉ (series 300) Không có từ tính.
Thép không rỉ (series 400) Có từ tính.
Thiếc Không có từ tính
Titanium Không có từ tính
Gang trắng Từ tính mạnh
Sắt rèn Từ tính mạnh
Kẽm Không có từ tính
Bảng 8-8. Các giá trị Brinell so với kiểm tra vết giũa
Độ cứng
Tác động giũa Loại kim loại
Brinell
100 BHN Giũa ăn vào bề măt rất dễ dàng Thép carbon thấp
200 BHN Giũa loại bỏ kìm loại vổi lực ép hđi mạnh Thép carbon trung bình
Thép carbon cao hoặc
300 BHN Kim loại biểu lộ sức bền thực sự đối với giũa
thép hdp kim cao
400 BHN Giũa khó loại bỏ kim loại Thép dụng cụ chưa tôi
500 BHN Giũa chỉ tạo ra các vết trên bề măt Thép dụng cụ được tôi
Giũa trượt qua bề mặt và không loại bỏ kim
600 BHN Kim loại cứng hdn giũa
loại; răng giũa bị cùn
129