Page 138 - Phương Pháp Thực Dưỡng
P. 138
Rối loạn à Hệ thống Bài tiết
Do Âm (V) Do Dương (A) Do V lẫn A
Triệu chúng đặc trưng
Sưng cơ quan bài tiết Vài trường hợp sittig Vài trường hợp sưng
Viêm, nhúc
Đổ mồ hôi nhiều Không đổ mồ hôi Đổ mồ hôi nhiều
Nuớc tiểu trong Nước tiểu sẫm
Bệnh
Viêm bàng quang Thiểu niệu Tăng urè huyết
Đái nhiều Đái khó Viêm thận
Vài trường hợp ung thư Ung thư thận
Vài trường hợp đái mế Vài trường hợp đái mè Ung thư bàng quang,
Thận nhiễm mỡ
Sỏi thận
Vài truờng hợp phù nề Vài trường hợp phù nề Vài tnimg hợp phù nề
Các triệu chúng của bệnh liệt kháng AIDS
1. Suy sụp chung về sức khỏe, mệt mỏi, kém ăn, sụt cân
nghiêm trọng không có nguyên nhân.
2. Sốt không có nguyên nhân kéo dài quá 3 tuần lễ.
3. Ngứa toàn thân hoặc từng vùng, nổi các vết đỏ sậm hoặc
như mụt nước (Kaposi’ Sarcoma).
4. Tổn thương ở da và các niêm mạc, nhất là trong miệng.
5. Rối loạn trí nhớ, người bần thần, lãnh đạm với chung
quanh, thay đổi tính nết và cách cư xử.
6. Đổ mồ hôi trộm ban đêm, ướt đảm cả quần áo và chăn
nệm, nhất là vào khoảng nửa đêm đến sáng.
7. Tiêu chảy dai dẳng không có nguyên nhân; thỉnh thoảng
no hơi và táo bón.
8. Nuốt khó; cảm thấy nóng trong ngực ở sau xương ức.
9. Ho khan kéo dài không rõ nguyên nhân, thường kèm
theo sốt cao, đặc biệt vào chiều tối hơn ban ngày.
10. Khó thở càng ngày càng tăng.
11. Chảy máu dưới da và chảy máu ở các khiếu tự nhiên.
12. Rối loạn thị giác.
132